Từ " Trong vắt " đồng nghĩa với từ Trong veo
-Đúng 100%-
Từ " Trong vắt " đồng nghĩa với từ Trong veo
-Đúng 100%-
Các từ trong mỗi nhóm dưới đây quan hệ với nhau như thế nào ? (Đó là những từ đổng nghĩa, đồng âm hay là một từ nhiều nghĩa?). Đánh dấu (+) vào ô trống thích hợp trong bảng dưới đây :
Các từ trong mỗi nhóm dưới đây quan hệ với nhau như thế nào?
- Đó là những từ đồng nghĩa.
- Đó là những từ đồng âm.
- Đó là những từ nhiều nghĩa.
a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Trong mỗi từ dưới đây,từ nào không đồng nghĩa với các từ sau?
A.bà con,ruột rà,ruột thịt ,họ hàng,họ mạc,nhân dân
trong các từ gạch chân dưới đây , những từ nào là từ đồng âm , từ nào là từ nhiều nghĩa a Mẹ em mua hai con mực . b Mực nước đã lên cao . c Trình độ văn chương của anh ấy có mực . từ mực trong câu a và câu b là các từ ..... từ mực trong câu a và câu c là các từ ...... từ mực trong câu b và câu c là các từ........
Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ "nhô"trong câu:"Vầng trăng đang từ từ nhô lên sau lũy tre làng"/A.mọc,ngoi,dựng/b.mọc,ngoi,nhú/C.mọc,nhú,đội/D.mọc,đội,ngoi
Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ dưới đây
Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với "công dân": đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.