Đáp án A: Tên gốc chức của C 6 H 5 N H 2
Đáp án C: Tên thường gọi của C 6 H 5 N H 2
Đáp án D: Tên gốc chức của C 6 H 5 N H C H 3
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án A: Tên gốc chức của C 6 H 5 N H 2
Đáp án C: Tên thường gọi của C 6 H 5 N H 2
Đáp án D: Tên gốc chức của C 6 H 5 N H C H 3
Đáp án cần chọn là: B
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
A. Isopropanamin.
B. Metyletylamin.
C. Isopropylamin.
D. Etylmetylamin.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C H 3 C H ( C H 3 ) N H 2 ?
A. metyletylamin.
B. etylmetylamin.
C. isopropanamin.
D. isopropylamin.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?
A. Isopropanamin.
B. Metyletylamin.
C. Isopropylamin.
D. Etylmetylamin.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C H 3 – C H ( N H 2 ) – C O O H ?
A. Alanin.
B. Axit 2-aminopropanoic.
C. Anilin.
D. Axit α-aminopropionic.
Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất : CH3-CH(CH3)-NH2
A. Isopropylamin
B. Etylmetylamin
C. Isopropanamin
D. Metyletylamin
Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất: NH2-CH2-COOH ?
A. Axit α-aminoaxetic
B. Axit 2-aminoetanoic
C. Glyxin
D. Axit 2-aminoaxetic
Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH ?
A. Phenylalanin
B. Axit 2-amino-3-phenylpropanoic
C. Axit 2-amino-2-benzyletanoic
D. Axit α-amino-β-phenylpropionic
Cho các chất sau: alanin, anilin, lysin, axit glutamic, phenylamin, benzylamin, phenylamoni clorua. Số chất trong dãy làm đổi màu quỳ tím ẩm là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Hợp chất có tên gọi axit β-aminopropionic phù hợp với chất nào sau đây?
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)CH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH2CH2CH2COOH