Đáp án D.
Poli (vinyl axetat) = (CH3COOC2H3)n = 86n.
Thủy tinh hữu cơ = (C3H5COOCH3)n = 100n.
Polistiren = (C6H5-C2H3)n = 104n.
Tơ capron = (-HN[CH2]5CO-)n = 113n.
Đáp án D.
Poli (vinyl axetat) = (CH3COOC2H3)n = 86n.
Thủy tinh hữu cơ = (C3H5COOCH3)n = 100n.
Polistiren = (C6H5-C2H3)n = 104n.
Tơ capron = (-HN[CH2]5CO-)n = 113n.
Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất
A. Poli (vinyl axetat).
B. Thuỷ tinh hữu cơ.
C. Polistiren.
D. Tơ capron.
Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
A. Poli (vinyl axetat).
B. Thuỷ tinh hữu cơ.
C. Polistiren.
D. Tơ capron.
Cho các polime sau: nhựa PVC; thuỷ tinh hữu cơ; tơ nilon – 6, 6; cao su isopren; tơ lapsan; tơ capron; teflon; tơ visco; poli (vinyl xianua) và tơ enang. Số lượng các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome tương ứng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Thủy tinh hữu cơ plexiglas có khối lượng riêng nhỏ hơn thủy tinh vô cơ (thủy tinh silicat) dễ pha màu và dễ tạo dáng ở nhiệt độ cao.
Polime dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ plexiglas có cấu trúc như sau:
- C H 2 — C - C O O C H 3 | C H 3 | n
Một đoạn mạch polime trên có phân tử khối là 840000 chứa bao nhiêu mắt xích?
A. 6000.
B. 8400.
C. 4200.
D. 12000.
Khi đun nóng có xúc tác, các phân tử caprolactam mở vòng tại vị trí liên kết amit (CO – NH) rồi kết hợp lại với nhau tạo thành polime dùng sản xuất tơ capron theo phản ứng trùng hợp:
Mắt xích tạo thành polime trên giống với mắt xích của polime trong vật liệu nào?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ axetat.
D. Tơ olon.
Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, nhựa phenolfomanđehit, PE ?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna – S, tơ nilon 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ, tơ olon, tơ lapsan, poli (vinyl axetat), poli etilen, tơ capron, cao su buna-S, tơ nilon-6,6. Số polime được điều từ phản ứng trùng hợp (hoặc đồng trùng hợp) là
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thuỷ tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 540 và 550
B. 540 và 473
B. 540 và 473
D. 680 và 550