Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. 4 phút 20 giây = 420 giây
b. 5 tấn 15kg = 5015 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
1. Trong các phân số 2/3, 3/4, 5/6, 1/12 phân số nào lớn nhất:
A. 3/4. B. 2/3. C. 1/12. D. 5/6
2. 25g =...................kg. Phân số thập phân viết vào chỗ chấm là:
A. 25/1000. B. 1/4 . C. 25/10. D. 1/4
3. Một ô tô đi với vận tốc 60 km/giờ. Trong 2 giờ ô tô đó đi được quãng đường là
A.120 km. B. 30 k . C. 12 km. D. 58 km
4. 5 phút 30 giây - 2 phút 45 giây= ........... Kết quả điền vào chỗ chấm là:
A. 3 phút 15 giây. B. 2 phút 15 giây. C. 3 phút 45 giây. D. 2 phút 45 giây
Dạ mong các anh chị giúp em ạ!!
Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống:
a) 5 giờ 30 phút = 330 phút ▭
b) 10 phút 10 giây > 1110 giây ▭
c) 2 tấn 300kg < 2 tấn 3 tạ ▭
d) 10 năm = 1/10 thế kỉ ▭
4 tấn 90 kg=....kg,3/4 tấn ....kg,2/5 tạ=.......kg,1/10m2=......dm2,2 tấn 800=.....kg,3h 15 phút=.....phút,1/12 phút =...giây,420 giây=........phút,5h=....phút,2 yến 6 kg=..kg,5 tạ 75 kg=.....kg
Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
giúp mihf với ạ mình đang cần gấp
Số ?
a) 5 tấn 15kg = ………kg
7 yến 4kg = ………kg
b) 6 phút 20 giây = ……… giây
8 thế kỉ = ……… năm
Đổi các đơn vị sau:
a. 18 m 2 8 d m 2 = … … … … . . . d m 2
b. 2 phút 5 giây =…………giây
: Đúng ghi Đ; sai ghi S
a/ 5 tấn 15 kg = 5015 kg. |
b/ 4 phút 20 giây = 420 giây |
c/ Một nữa thế kỉ và sáu năm = 560 năm |
d/ Năm nhuận có 366 ngày |