Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;4)
B. Tồn tại các khối đa diện đều loại (5;3)
C. Tồn tại các khối đa diện đều loại (3;5)
D. Tồn tại các khối đa diện đều loại (4;4)
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y = - x 3 + 3 x 2 + 1 có cực đại, cực tiểu
B. Hàm số y = x 3 + 3 x = 1 có cực trị
C. Hàm số y = - 2 x + 1 + 1 x + 2 không có cực trị
D. Hàm số y = x - 1 + 1 x + 1 có 2 cực trị
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia
B. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy
C. Cho u → , n → là hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng ( α ) và n → là véctơ chỉ phương của đường thẳng ∆ . Điều kiện cần và đủ để ∆ ⊥ ( α ) là n → . u → = 0 và n → . v → = 0 .
D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là u → v à v → . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ u → v à v → không cùng phương
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia
B. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy
C. Cho u → , n → là hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng ( α ) và n → là véctơ chỉ phương của đường thẳng ∆ . Điều kiện cần và đủ để ∆ ⊥ ( α ) là u → . n → = 0 v à n → . v → = 0
D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là u → , n → . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ u → , n → không cùng phương
D. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các véctơ chỉ phương lần lượt là a → v à b → . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai véctơ a → v à b → không cùng phương
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hàm số y = x α có tập xác định là D = R.
B. Đồ thị hàm số y = x α với α > 0 không có tiệm cận
C. Hàm số y = x α với α < 0 nghịch biến trên khoảng (0;+∞)
D. Đồ thị hàm số y = x α với α < 0 có hai tiệm cận.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Hàm số y = x α có tập xác định là D = R
B. Đồ thị hàm số y = x α với α > 0 không có tiệm cận.
C. Hàm số y = x α với α < 0 nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
D. Đồ thị hàm số y = x α với α < 0 có hai tiệm cận.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B. Khối chóp tam giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
C. Khối chóp tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là khối đa diện đều
D. Khối lập phương là khối đa diện đều
Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
A. Hàm số y = 2018 π x 2 + 1 đồng biến trên R .
B. Hàm số y = log x đồng biến trên 0 ; + ∞ .
C. Hàm số y = ln ( - x ) nghịch biến trên khoảng - ∞ ; 0 .
D. Hàm số y = 2 x đồng biến trên R .
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Số phức z = 5 - 3i có phần thực bằng 5, phần ảo bằng -3.
B. Số phức z = 2i là số thuần ảo.
C. Điểm M(-1;2) là điểm biểu diễn số phức z = -1 + 2i
D. Số 0 không phải là số phức.