Trong các máy móc hay thiết bị, các bộ phận được đặt ở:
A. Cùng vị trí
B. Các vị trí khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
NhiệA. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy
B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án A hoặc Bm vụ của các bộ phận truyền chuyển động là:
A. Truyền tốc độ cho phù hợp với tốc độ của bộ phận trong máy
B. Biến đổi tốc độ phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án A hoặc B
Tại sao trong máy và thiết bị cần phải biến đổi chuyển động?
A. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
B. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau .
C. Do động cơ thực hiện chuyển động quay đều nhưng các bộ phận công tác cần có chuyển động tịnh tiến hoặc các dạng chuyển động khác.
D. Cả 3 đáp án trên.
Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Cả A và B đều đúng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành?
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. Đáp án khác
Các máy móc hay thiết bị do mấy bộ phận hợp thành?
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. Đáp án khác
CÁC BN ƠI GIÚP MK VS MK CÀN GẤP LẮM R CÁC BN ƠI GIÚP MK VS
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha chia thành mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Stato có cấu tạo như thế nào?
A. Lõi thép C. Cả A và B đều đúng
B. Dây quấn D. Cả A và B đều sai
Câu 3: Động cơ roto có cấu tạo gồm mấy phần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Động cơ điện một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5: Động cơ điện một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản C. Ít hỏng
B. Sử dụng dễ dàng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 6: Cần lưu ý gì khi sử dụng động cơ điện một pha?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Quạt điện có cấu tạo gồm mấy phần chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Quạt điện được chia làm mấy loại?
A. 2 B. 3 C. 1 D. Nhiều loại
Câu 9: Trong gia đình động cơ điện một pha được dùng trong:
A. Tủ lạnh C. Quạt điện
B. Máy bơm nước D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 10: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 11: Phát biểu nào đúng về nguyên lí làm việc của quạt điện:
A. Khi đóng điện, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió mát.
B. Khi đóng điện, động cơ điện quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút nước vào buồng bơm và đẩy nước đến ống thoát
C. Khi đóng điện sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm ứng trong dây quấn roto, tác dụng từ của dòng điện làm cho roto động cơ quay.
D. Đáp án khác
Câu 12 : 1 Bóng đèn 220V-40W sử dụng trong 1 tháng (30 ngày), mối ngày bật 4 giờ.
a, Tính điện năng tiêu thụ của bóng đèn :
A. 120kWh B. 160Wh C. 480Wh D. 4,8kWh
b, Tính số tiền phải trả trong 1 tháng sử dụng, biết đơn giá 4000đ/số :
A. 56 000đ B. 48 000đ C. 19 200d D. 64 000đ
Câu 13 : Thiết bị nào sau đây phù hợp khi mắc với điện áp định mức của mạng điện trong nhà 220V?
A. Bàn là điện 220V – 1000W
B. Nồi cơm điện 110V – 600W
C. Quạt điện 110V – 30W
D. Bóng đèn 12V – 3W
Câu 14: Đơn vị của công suất định mức trong máy biến áp một pha là:
A. VA C. A
B. V D. Đáp án khác
Câu 15: Điện áp lấy ra lớn hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 16: Điện áp lấy ra nhỏ hơn điện áp đưa vào thì máy biến áp được gọi là:
A. Tăng áp
B. Giảm áp
Câu 17: Máy biến áp tăng áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 18: Máy biến áp giảm áp có:
A. N2 < N1 C. N2 = N1
B. N2 > N1 D. Đáp án khác
Câu 19: Máy biến áp một pha có chức năng gì?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 20: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 21: Chiều dày của lõi thép kĩ thuật điện là bao nhiêu?
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
Câu 22: Máy biến áp một pha được chia làm mấy loại dây quấn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Hãy chọn đáp án đúng:
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 24: Máy biến áp một pha có những số liệu kĩ thuật nào?
A. Công suất định mức C. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 25: Hãy chọn đáp án đúng
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
Câu 26: Máy biến áp một pha có những ưu điểm gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
B. Ít hỏng D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 27: Khi sử dụng máy biến áp một pha cần chú ý gì?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28: Đâu là bộ phận của máy biện áp một pha?
A. Vỏ máy C. Đèn tín hiệu
B. Núm điều chỉnh D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 29: Hành động nào sau đây không nên
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm, phòng vệ sinh suốt ngày đêm
C. Khi xem tivi tắt đèn bàn học tập
D. Khi ra khỏi nhà, tắt điện các phòng
Câu 30: Giờ cao điểm tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.18h – 22h C. 17-20h
B. 10h-12h D. 6h-8h
Câu 31: Để sử dụng và tiết kiệm điện năng
A. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32: Những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là:
A. Giờ "điểm" C. Giờ "cao điểm"
B. Giờ "thấp điểm" D. Đáp án khác
Câu 33: Đặc điểm gì để biết đó là giờ cao điểm?
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34: Có mấy cách để sử dụng hợp lí điện năng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Để giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ta nên làm gì?
A. Cắt điện bình nước nóng C. Cắt điện một số đèn không cần thiết
B. Không là quần áo D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 36: Đâu là hành động gây lãng phí điện năng?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 37: Để sử dụng hợp lí điện năng cần phải:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án còn lại
Câu 38: Khi chiếu sáng nhà, trường học thường sử dụng loại đèn nào?
A. Đèn huỳnh quang C. Cả A và B đều đúng
B. Đèn sợi đốt D. Đáp án khác
Câu 39: Để chiếu sáng, điện năng tiêu thụ của đèn huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần D. Đáp án khác
Câu 40: Tiết kiệm điện năng có lợi ích gì cho gia đình, xã hội và môi trường?
A. Tiết kiệm những khoản chi cho tiêu thụ điện ở trong gia đình
B. Giảm được chi phí cho xây dựng nguồn điện
C. Giảm bớt khí thải và chất gây ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
câu 1.Vẽ kỹ thuật sử dụng các phép chiếu:
A. Vuông góc B. Xuyên tâm
C. Song song D. Cả 3ý đều đúng
câu 2.Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:
A.Ở góc trên bên trái bản vẽ
B.Ở góc trên bên phải bản vẽ
C.Ở góc dưới bên trái bản vẽ
D.Ở góc dưới bên phải bản vẽ
câu 3.Vị trí hình chiếu bằng ở trên bản vẽ là:
A.Ở góc trên bên trái bản vẽ
B.Ở góc dưới bên phải bản vẽ
C.Ở góc dưới bên trái bản vẽ
D.Ở góc trên bên phải bản vẽ
câu 4.Vị trí hình chiếu cạnh ở trên bản vẽ là:
A.Ở góc trên bên trái bản vẽ
B.Ở góc dưới bên trái bản vẽ
C.Ở góc trên bên phải bản vẽ
D.Ở góc dưới bên phải bản vẽ
câu 5.Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
A.Từ trước tới B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang D.Cả 3ý đều sai
câu 6.Hình chiếu bằng có hướng chiếu:
A. Từ trước tới B. Từ trái sang
C.Từ trên xuống D. Cả 3 ý đều sai
câu 7. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A.Từ trên xuống B.Từ trước tới
C. Từ trái sang D. Cả 3 ý đều sai
câu 8. Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là
A.16 B. 80 mm C. 80 D.16 mm
câu 9. Nét đứt dùng để vẽ:
A.Đường bao thấy
B.Đường bao khuất, cạnh
khuất
C.Đường kích thước, đường dóng
D.Cả 3 ý đều sai
câu 10.Hình hộp chữ nhật được bao bởi:
A.3 hình chữ nhật
B.6 hình chữ nhật
C.4 hình chữ nhật
D.8 hình chữ nhật
câu 11. Hình chiếu bằng của hình chóp đều là:
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác cân
câu 12. Khối tròn xoay được tạo thành khi ta:
A.Xoay một hình chữ nhật quanh một trục cố định
B.Xoay một hình tam giác cân quanh một trục cố định
C.Xoay một hình tam giác đều quanh một trục cố định
D.Xoay một hình phẳng quanh một trục cố định của hình
câu 13.Khi xoay một hình chữ nhật một vòng quanh một trục cố định, ta được khối:
A. Hình nón B. Hình cầu
C. Hình trụ D. Cả 3 ý đều sai
câu 14.Khi xoay một hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông, ta được khối:
A.Hình nón B. Hình cầu
C.Hình trụ D. Cả 3 ý đều sai
câu 15.Khi xoay nửa hình tròn quanh một đường kính cố định, ta được khối:
A. Hình nón B. Hình trụ
C.Hình cầu D. Cả 3 ý đều sai
câu 16. Hình chiếu bằng của khối hình trụ dựng thẳng đứng là:
A. Hình tam giác đều B. Hình tròn
C.Hình chữ nhật D. Hình vuông
câu 17.Hình chiếu bằng của khối hình nón là:
A.Hình tam giác cân B.Hình vuông
C. Hình chữ nhật D.Hình tròn
câu 18. Hình chiếu bằng của khối hình cầu là:
A.Hình tam giác cân B.Hình vuông
C.Hình tròn D. Hình vuông
câu 19. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở _________ của mặt phẳng cắt:
A.Phía trước B. Phía trên
C.Phía sau D. Cả 3 ý đều sai
câu 20.Hình cắt dùng để:
A.Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể
B.Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể
C.Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể
D.Cả 3 ý đều sai
Tại sao trong mạng điện, cầu chì được lắp ở vị trí trước các thiết bị khác như cầu dao, công tắc, ổ điện?