Trong các loại tế bào, tế bào nào có kích thước lớn nhất:
A. Tế bào trứng cá
Trong các loại tế bào, tế bào nào có kích thước lớn nhất:
A. Tế bào trứng cá
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tế bào có rất ít loại, các loại tế bào đều có hình dạng giống nhau.
B. Tế bào có rất nhiều loại, các loại tế bào khác nhau có hình dạng giống nhau.
C. Tế bào có kích thước lớn, kích thước trung bình của tế bào lớn hơn 100 micrômét.
D. Tế bào có kích thước rất nhỏ, kích thước trung bình của tế bào từ 0,5 đến 100 micrômét.
Câu 5. Mô tả nào dưới đây về chức năng của thành phần tế bào là đúng?
A. Nhân - tích trữ nước, thức ăn và chất thải của tế bào.
B. Tế bào chất - chứa các bào quan.
C. Không bào - lưu giữ thông tin di truyền.
D. Màng tế bào - thu nhận ánh sáng mặt trời.
Câu 6. Cho các nhận xét sau:
(1) Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có các bào quan.
(2) Lục lạp là bào quan có ở tế bào động vật.
(3) Tế bào động vật và tế bào thực vật đều có màng tế bào, tế bào chất và nhân.
(4) Thành tế bào chỉ có ở tế bào động vật.
(5) Lục lạp mang sắc tố quang hợp, có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ.
Các nhận xét đúng là:
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3).
C. (2), (4), (5). D. (3), (4), (5).
Nhận định nào sau đây ĐÚNG về tế bào? *
Các loại tế bào đều có hình đa giác.
Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ đơn vị cơ bản là tế bào.
Hầu hết các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường.
Lớp biểu bì vảy hành được cấu tạo từ tế bào còn hành lá thì không.
Tế bào nào sau đây phải quan sát bằng kiển vi quang học?.
(2.5 Điểm)
Tế bào tép bưởi
Tế bào trứng ếch.
Tế bào biểu bì vảy hành
Tế bào trứng cá chép.
02:
Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người. Hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần về kích thước.
A.
Tế bào hồng cầu, tế bào cơ, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng.
B.
Tế bào hồng cầu, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào cơ.
C.
Tế bào hồng cầu, tế bào niêm mạc miệng, tế bào trứng, tế bào cơ.
D.
Tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào hồng cầu, tế bào cơ.
Đáp án của bạn:
Câu 03:
Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A.
Cây bạch đàn.
B.
Cây cầu.
C.
Xe ô tô.
D.
Ngôi nhà.
Đáp án của bạn:
Câu 04:
Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A.
Tế bào xương.
B.
Tế bào cơ vân.
C.
Tế bào da.
D.
Tế bào thần kinh.
Đáp án của bạn:
Câu 05:
Đặc điểm của tế bào nhân thực là
A.
có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
B.
có thành tế bào.
C.
có chất tế bào,
D.
có lục lạp.
Đáp án của bạn:
Câu 06:
Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A.
Nhân tế bào.
B.
Màng tế bào.
C.
Chất tế bào.
D.
Vùng nhân.
Đáp án của bạn:
Câu 07:
Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào,
A.
Vùng nhân.
B.
Màng tế bào.
C.
Nhân tế bào.
D.
Chất tế bào.
Đáp án của bạn:
Câu 08:
Cơ thể con người được cấu tạo từ tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?
A.
Nhân sơ
B.
Nhân thực
Đáp án của bạn:
Câu 09:
Sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền được chứa trong vùng nhân?
A.
Tế bào biểu bì lá cây.
B.
Tế bào lông hút.
C.
Vi khuẩn E.coli.
D.
Tế bào gan.
Đáp án của bạn:
Câu 10:
Nhờ có thành phần cấu tạo nào của tế bào mà thực vật có thể tự tổng hợp chất hữu cơ cho quá trình quang hợp?
A.
Không bào.
B.
Ti thể.
C.
Thành tế bào.
D.
Lục lạp.
Đáp án của bạn:
Câu 12:
Các hoạt động như hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng và tạo ra các chất để tăng cường diễn ra ở đâu trong tế bào?
A.
Tế bào chất.
B.
Nhân tế bào.
C.
Màng tế bào.
D.
Vùng nhân.
Đáp án của bạn:
Câu 13:
Quan sát sơ đồ cấu tạo tế bào dưới đây. Khẳng định: “Tế bào A là tế bào thực vật”.
A.
Đúng.
B.
Sai
Đáp án của bạn:
Câu 14:
Dựa vào đặc điểm cấu tạo tế bào có thể chia tế bào thành hai loại là
A.
tế bào trung ương và tế bào ngoại biên.
B.
tế bào mới hình thành và tế bào trưởng thành.
C.
tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
D.
tế bào người và tế bào động vật.
Đáp án của bạn:
Câu 16:
Đâu không phải thành phần cơ bản cấu tạo nên một tế bào?
A.
Nhân hoặc vùng nhân.
B.
Màng tế bào.
C.
Tế bào chất.
D.
Thành tế bào.
Đáp án của bạn:
Câu 17:
Điền thông tin còn thiếu về tế bào:
- (1)... cấu tạo nên tế bào thực hiện các chức năng khác nhau trong tế bào,
- (2)... bao bọc xung quanh và bảo vệ tế bào.
A.
(1) Nhân, (2) Màng tế bào.
B.
(1) Các thành phần, (2) Màng tế bào.
C.
(1) Chất tế bào, (2) Màng tế bào.
D.
(1) Vùng nhân, (2) Màng tế bào.
Đáp án của bạn:
Câu 18:
Nằm ở giữa nhân (hoặc vùng nhân) và màng tế bào là thành phần nào?
A.
Thành tế bào.
B.
Tế bào chất.
C.
Roi.
D.
Màng nhân.
Đáp án của bạn:
Câu 19:
Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
2.
Đáp án của bạn:
tế bào nào có kích thước lớn nhất
a)tế bào thần king
b)tế bào cơ
c)tế bào hồng cầu
d)tế bào gan
vì câu lúc nãy hơi dài mk tách ra
Câu 02:
Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người. Hãy sắp xếp các tế bào trên theo thứ tự tăng dần về kích thước.
A.
Tế bào hồng cầu, tế bào cơ, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng.
B.
Tế bào hồng cầu, tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào cơ.
C.
Tế bào hồng cầu, tế bào niêm mạc miệng, tế bào trứng, tế bào cơ.
D.
Tế bào trứng, tế bào niêm mạc miệng, tế bào hồng cầu, tế bào cơ.
Đáp án của bạn:
Câu 03:
Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A.
Cây bạch đàn.
B.
Cây cầu.
C.
Xe ô tô.
D.
Ngôi nhà.
Đáp án của bạn:
Câu 04:
Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?
A.
Tế bào xương.
B.
Tế bào cơ vân.
C.
Tế bào da.
D.
Tế bào thần kinh.
Đáp án của bạn:
Câu 05:
Đặc điểm của tế bào nhân thực là
A.
có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
B.
có thành tế bào.
C.
có chất tế bào,
D. có lục lạp.
Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào? *
Chết
Sinh sản
Thay thế
Sinh trưởng
Ban đầu, có 1 tế bào trưởng thành, sau nhiều lần sinh sản thì số tế bào con được tạo ra là 128 tế bào. Hỏi tế bào ban đầu đã trãi qua bao nhiêu lần sinh sản? *
5
6
8
7
1)Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là *
tế bào.
mô.
cơ quan.
hệ cơ quan.
2)Trong cơ thể con người, tế bào nào có hình sao? *
Tế bào thần kinh.
Tế bào cơ.
Tế bào hồng cầu.
Tế bào biểu bì.
3)Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật? *
Giúp thực vật ức chế được các sâu bệnh gây hại
Giúp thực vật sống tốt ở các môi trường khác nhau.
Giúp thực vật sinh trưởng và phát triển
Giúp thực vật thích nghi tuyệt đối với điều kiện môi trường
4)Quá trình hô hấp ở cơ thể là gì ? *
Quá trình lấy oxygen và thải ra carbon dioxide ra ngoài môi trường.
Quá trình cảm nhận và phản ứng với sự thay đổi của môi trường.
Quá trình loại bỏ các chất thải.
Quá trình cơ thể lớn lên về kích thước.
5)Ban đầu, có 3 tế bào trưởng thành, sau nhiều lần sinh sản thì số tế bào con được tạo ra là 192 tế bào. Hỏi các tế bào ban đầu đã trãi qua bao nhiêu lần sinh sản? *
7
5
6
4
6)Màng sinh chất (màng tế bào) có chức năng gì? *
Dự trữ nước cho tế bào
Thực hiện các hoạt động sống của tế bào
Bảo vệ tế bào và kiểm soát các chất ra vào tế bào
Điều khiển các hoạt động sống của tế bào