1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
1 tấn = 100 yến = 1000 kilôgam = 10000 Lạng
Vậy Tấn > Yến > Kilôgam > Lạng
Đáp án: A
Câu 7. | Trong các đơn vị khối lượng sau đây: tấn, tạ, lạng, gam đơn vị nào là | ||
đơn vị đo lớn nhất? | |||
A. Tấn | B. Tạ | C. Lạng | D. Gam |
Câu 8. | Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào? |
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn | B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí |
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. A hoặc B
Câu 9. Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng
cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ
vật mẫu.
Câu 10. A. Giờ | Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là: | |
B. Giây | C. Phút | D. Ngày |
Câu 11. phòng? | Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà |
A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay.
B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí
nghiệm.
C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm.
D. Cả A và C đều đúng
1) Đổi đơn vị:
12m=…………………..dm=………………….cm
0,5mm =………………..cm=………………..dc
1 tấn =……………..tạ =………………….kg
23kg =………………………..hg=………………………….lạng.
1 giờ =………………..phút =………………………giây
0,5 giờ =…………………….phút =…………………..giây
1 ngày =…………………………giờ
2) Đổi đơn vị nhiệt độ ra độ C:
320F =…………………………….0C
20oF=…………………………….oC
237K =……………………….…. oC
123K =………………………….. oC
Đổi các đơn vị sau
a . 0 , 5 m 3 = … … … … … d m 3 . b . 150 m m = … … … … … m . c . 1 , 2 m 3 = … … … … … … l í t . d . 40 l ạ n g = … … … … … k g .
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =1,5kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =5000kg
c. 2500g =2,5kg f. 450mg = …..g
Đổi các đơn vị sau.
a) 2,50 m 3 =………………… d m 3 .
b) 150 mm = ……………...km.
c) 1,02 m 3 = ………………...lít.
d) 40 lạng =……………....kg
Cho các phát biểu sau:
a) Đơn vị của khối lượng là gam.
b) Cân dùng để đo khối lượng của vật.
c) Cân luôn luôn có hai đĩa.
d) Một tạ bằng 100 kg.
e) Một tấn bằng 100 tạ.
f) Một tạ bông có khối lượng ít hơn 1 tạ sắt.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 9: Đơn vị của năng lượng là A. Niu -ton(N . B. d hat Omega C(^ 0 C) . C.Jun(J) D. kilogam (kg) .
đổi đơn vị
0,56 m3 =............cc=............lit
0,0045 lít = .............m3=......ml
500m=.........hm=............cm
0,2 mg = .......g=.........dam
500 lạng = ........g = ............tạ
0,02 m = ............mm =................dam
Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lương chính thức của nước ta hiện nay là: A. Kilogam (kg) B. Mét khối (m^3) C. Mét (m) D. Inch (in)