Công thức của lipit là C3H5(OOCC17H35)3
Đáp án cần chọn là: C
Công thức của lipit là C3H5(OOCC17H35)3
Đáp án cần chọn là: C
Cho công thức hóa học của các chất:
(1) C3H5(OCOC4H9)3,
(2) (C17H31COO)3C3H5,
(3) C3H5(OOCC17H35)3,
(4) C3H5(COOC17H33)3.
Công thức của lipit là?
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
Đun nóng glixerol với axit cacboxylic RCOOH trong H2SO4 đặc làm xúc tác thu được este X. Công thức cấu tạo của X là:
(a) (RCOO)3C3H5; (b) (RCOO)2C3H5(OH);
(c) (HO)2C3H5OOCR; (d) (ROOC)2C3H5(OH);
(e) C3H5(COOR)3.
Số công thức đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau:
(1) (RCOO)3C3H5
(2) (RCOO)2C3H5(OH)
(3) RCOOC3H5(OH)2
(4) (ROOC)2C3H5(OH)
(5) C3H5(COOR)3.
Công thức đã viết đúng là
A. (1), (4)
B. (5)
C. (1), (5), (4)
D. (1), (2), (3)
Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3 là
A. tác dụng với H2 (Ni, t0)
B. tan tốt trong nước
C. thủy phân trong môi trường axit
D. thủy phân trong môi trường kiềm
Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3 là
A. tác dụng với H2 (Ni, t0).
B. tan tốt trong nước.
C. thủy phân trong môi trường axit.
D. thủy phân trong môi trường kiềm.
Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + H 2 → t o Y
(b) Y + 3 NaOH → t o 3 C 18 H 35 O 2 + C 3 H 5 ( OH ) 3 .
Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 890.
C. 888.
D. 884.
C3H5(OOC-C17H33)3 có tên gọi là
A. triolein
B. tristearin
C. Tripanmitin.
D. trilinolein.
C3H5(OOC-C17H33)3 có tên gọi là
A. triolein
B. tristearin.
C. Tripanmitin.
D. trilinolein.
Cho hai phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
(a) X + H2 → t o Y
(b) Y + 3NaOH → t o 3C18H35O2Na + C3H5(OH)3.
Phân tử khối của X là
A. 884
B. 890
C. 886
D. 888
Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
A. C17H31COONa
B. C17H35COONa
C. C15H31COONa
D. C17H33COONa