1 hợp chất của nguyên tố M với oxi trong đó nguyên tố oxi chiếm 27,59% về khối lượng .Xác định công thức phân tử hợp chất đó
Trong 1 hợp chất có 2 thành phần gồm 2 nguyên tố là sắt và oxi.Trong đó sắt chiếm 70% về khối lượng của hợp chất.Tìm tỉ lệ số nguyên tử sắt và oxi trong hợp chất.Từ đó ,viết công thức hóa học của hợp chất.
câu 1 công thức hóa học của nguyên tố A với O là A2O ; công thức hóa học của nguyên tố B với H là BH2. Tìm công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố A và B
Câu 2 trong 1 hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố R và 5 nguyên tử nguyên tố OXI .Tìm nguyên tử khối và tên nguyên tố R .Biết hợp chất này nặng hơn phân tử Hidro 71 lần
(cho biết H=1;C=12;O=16;P=31;S=32;Ca=40;Fe=56;Cu=64)
hợp chất A chứa 48% Oxi 39%Kali,12%Cacbon và nguyên tố a chưa biết chiếm 1% khối lượng. xác định công thức hóa học của hợp chất A biết phân tử khối <400(dvC)
Câu 1: Hãy tính:
- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g
khí oxi.
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3,
SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa
trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là
342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
Câu 4:Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của
X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a. Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b. Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại
là O. (ĐS: SO2)
Bài 1 : một hợp chất có phân tử khối bằng 64 đvC, trong đó tỉ lệ khối lượng nguyên tố nitơ và oxi là 3.5 : 8. Xác định công thức hóa học của hợp chất.
Bài 2 : Tìm hóa trị của lưu huỳnh trong hợp chất với oxi, biết oxi chiếm 60% về khối lượng.
đây là môn Hóa 8 ạ, nhưng trong mục môn ko có nên mình để cái này.
Làm gấp nha, cả hai bài hoặc một bài cũng đc, ghi lời giải thích rõ nha (nếu được). Cảm ơn ạ.
Ai làm xong trước cho một tick~~~
Một hợp chất gồm 1 nguyên tố Y liên kết với 2 nguyên tử Oxi . Trong đó , nguyên tố Oxi chiếm 50% về khối lượng của hớp chất . Hãy tính NTK , cho biết tên và KHHH của Y.
phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố Y liên kết với hai nguyên tử Oxi . Nguyên tố Oxi chiếm 50% về khối lượng của hợp chất
a)tính phhan tử khối của hợp chất?
b)tính nguyên tử khối và cho biết kí hiệu hóa học của nguyên tố Y ?
c)phân tử hợp chất nặng bằng nguyên tử nguyên tố nào?
bn nào giúp mik vs , nếu bn k bik câu c) thì khỏi làm cũng đc ,nếu bik thì bn giúp mik luôn nha!
Câu 1: Đốt cháy X trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO 2 ) và nước (H 2 O). Nguyên tố hóa
học có thể có hoặc không có trong thành phần của X là
A. cacbon. B. oxi.
C. cả 3 nguyên tố cacbon, oxi, hiđro. D. hiđro.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các
nguyên tố đó trong 1 phân tử chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 3: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H. B. 3H 2 . C. 2H 3 . D. H 3 .
Câu 4: Lưu huỳnh đioxit có công thức hóa học là SO 2 . Ta nói thành phần phân tử của lưu
huỳnh đioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi. B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi. D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 5: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.