nBa(OH)2 = 0,002 mol; nKOH = 0,006 mol → ∑ n O H - = 0,002.2 + 0,006 = 0,01 mol
→ [OH-] = n V = 0 , 01 0 , 2 + 0 , 2 = 0,025 → pOH = –lg[OH-] = -lg0,025 = 1,6
Mà pH + pOH = 14 → pH = 12,4
Đáp án C
nBa(OH)2 = 0,002 mol; nKOH = 0,006 mol → ∑ n O H - = 0,002.2 + 0,006 = 0,01 mol
→ [OH-] = n V = 0 , 01 0 , 2 + 0 , 2 = 0,025 → pOH = –lg[OH-] = -lg0,025 = 1,6
Mà pH + pOH = 14 → pH = 12,4
Đáp án C
Trộn 200 ml Ba(OH)2 0,01M với 200 ml KOH 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 9.
B. 10.
C. 12,4.
D. 13,2.
Trộn 200 ml Ba ( OH ) 2 0,01M với 200 ml KOH 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 9
B. 10
C. 12,4
D. 13,2
Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lit thu được 500 ml dung dịch có pH = 1. Tính giá trị của a
Câu 1. Trộn 600 ml dung dịch chứa KOH 0,4M và Ba(OH)2 0,3M với 200 ml dd HNO3 2,6M. Tính pH của dung dịch thu được?
Câu 2. Một dung dịch X có chứa H2SO4 1M và HCl 2M. Thêm 200ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch KOH 1,6M. Cho rằng sự pha trộn không làm thay đổi thể tích, hãy tính pH của dung dịch thu được.
Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH = 1 với 100 ml dung dịch gồm KOH 0,1M và NaOH aM, thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0.08
C. 0,02
D. 0,10.
Trộn lẫn 100 ml dung dịch HCl 1M với 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được dung dịch X. Thêm từ từ 0,125 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,54
B. 17,10
C. 14,76
D. 13,98
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D.59,1.