Từ tiềm năng và thực trạng phát triển của ngành Giao thông vận tải biển , em hãy đề xuất một số biện pháp để phát triển nền kinh tế này ?
đặc điểm của nhân tố thị trường và phân tích sự ảnh hưởng của nhân tố này đến sự phát triển phân bố công nghiệp nước ta
Câu 10: Thế mạnh chủ yếu trong phát triển công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến lương thực – thực phẩm.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. khai thác và chế biến khoáng sản, phát triển thủy điện.
Câu 11: Tài nguyên quan trọng nhất trong việc sản xuất lương thực – thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. đất phù sa. B. than nâu.
C. sét cao lanh. D. khí tự nhiên.
Câu 12: Trên vùng đất cát pha ở Bắc Trung Bộ người dân thường trồng nhiều
A. cây ăn trái. B. cây lương thực theo hướng thâm canh.
C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 13. Nơi có nghề làm muối nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang, Phan Thiết. B. Cà Ná, Sa Huỳnh.
C. Quy Nhơn, Nha Trang. D. Tuy Hòa, Tam Kỳ.
Câu 14: Trong những khó khăn sau đây, khó khăn nào không đúng với sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên ?
A. Thiếu nước vào mùa khô. B. Biến động của giá nông sản.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Thiếu vốn đầu tư sản xuất.
Câu 15: Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện để phát triển ngành nông nghiệp theo hướng
A. phát triển vụ đông.
B. thâm canh lúa nước.
C. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
D. áp dụng máy móc hiện đại vào sản xuất.
Trình bảy vai trò của vị trí địa lý với sự phát triển kinh tế ởĐBSCL
dựa vào bảng số liệu sau đây:
đb sông cửu long | cả nước | |
diện tích(nghìn ha) | 3826,3 | 7329,2 |
sản lượng(nghìn tấn) | 18193,4 | 35832,9 |
diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông cửu long năm 2005
1.tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa đồng bằng sông cửu long ,cả nước
2.vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng lúa đồng bằng sông cửu long so với cả nước
3.nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực đồng bằng sông cửu long
giúp mình với ạ!mình cám ơn nhiều ạ❤
Bài 1: Cho bảng số liệu sau:
Năm | 1954 | 1970 | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2014 | 2017 |
Số dân (triệu người) | 23.8 | 41.1 | 52.7 | 64.4 | 76.3 | 86 | 90.7 | 93.7 |
Tỉ lệ GTTN (%) | 1.1 | 3.24 | 2.53 | 2.15 | 1.43 | 1.08 | 1.03 | 0.8 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến đổi dân số nước ta giai đoạn 1954-2017.
b. Dựa vào bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự biến đổi đó.
Nêu những thành phần tham dự trong hoạt động kinh tế của nước ta ?
giúp vs ạ ! cảm ơn nhiều
Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào?