từ các dung dịch hcl 36 % (d = 1,18g/ml ) , H2So4 96% ( d = 1,84g/mL)
. pha 100mL dung dịch HCL 0,1M
. pha 100ml dung dịch h2so4 0.05M
b. Từ tinh thể NaOH 96% hãy tính pha 100ml NaOH 25%
Cho 0,027 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong X là
A. 0,015
B. 0,025
C. 0,020
D. 0,012
Trình bày cách pha 0.5 L dung dịch H2SO4 0.1N từ dd H2SO4 đậm đặc (96%, d=1.83g/ml)
Để trung hòa 100ml dung dịch HCl 0,1 M cần 50 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,4.
C. 0,2.
D. 0,3.
Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100ml dung dịch H 2 S O 4 3M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Z gồm NaOH 5M và KOH 5M đun nóng, thu được dung dịch chứa 95,7 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,125
C. 0,150
D. 0,1.
Pha 100ml dung dịch NaCl 0.5% từ dung dịch NaCl 2%. Biết rằng 2 dụng dịch đó tỉ trọng như nhau
hút chính xác 5ml dung dịch acid acetic cần định lượng cho vào bình định mức thêm nước vừa đủ 100ml. hút chính xác 10ml dung dịch vừa pha cho vào bình nón. thêm 3 giọt chỉ thị phenolphtalein. chuẩn độ bằng dung dịch naoh 0,1n hết 5,6ml. tính nồng độ acid acetic ban đầu
Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
D. 6,22 gam
Từ m gam tinh bột điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men với hiệu suất của cả quá trình là 85%. Lượng C O 2 sinh ra từ quá trình trên được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch C a ( O H ) 2 thu được 40g kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X , để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 76,24 gam
B. 55,08 gam
C. 57,18 gam
D. 50,82 gam