khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm là bao nhiêu km?
5 . 200 000 = 1 000 000 (cm) = 10 km
khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm là bao nhiêu km?
5 . 200 000 = 1 000 000 (cm) = 10 km
Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 25 km thì trên bản đồ có tỉ lệ 1: 500 000, khoảng cách giữa hai địa điềm đó là bao nhiêu?
Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 6 000 000 khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới thành phố Hải Phòng và Vinh lần lượt là cm 2 và 5 cm, vậy trên thực tế hai thành phố đó cách Thủ đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét?
. Dựa vào tỉ lệ bản đồ sau: 1: 200.000 và 1: 4000.000 cho biết 5 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
nếu tỉ lệ bản đồ: 1:400.000 thì 4cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực địa là?
A. 80km
B.16km
C.1600km
D.8km
BẢN ĐỒ CÓ TỶ LỆ 1:100.000. VẬY 5 CM TRÊN BẢN ĐỒ TƯƠNG ỨNG VỚI THỤC ĐỊA LÀ ?
Câu 1:Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 7cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là:
A.10km.
B.17km.
C.14km.
D.20km.
Câu 2:Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là:
A.chế tác công cụ lao động.
B.biết cách tạo ra lửa.
C.chế tác đồ gốm.
D.chế tác đố gỏ, đồ gốm.
Em hãy cho biết để thể hiện các đối tượng địa lí sau trên bản đồ, người ta sẽ dùng loại kí hiệu nào : nhà máy thủy điện , nhà máy nhiệt điện, đường ô tô, vùng trồng lúa.
Các bạn giúp mình với.
Câu 3: Trên quả Địa Cầu, nếu cứ cách 30 độ ta vẽ một vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 11: Vượn người xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng từ 6 triệu đến 5 triệu năm cách ngày nay.
B. Khoảng từ 5 triệu đến 4 triệu năm cách ngày nay.
C. Khoảng từ 4 triệu đến 3 triệu năm cách ngày nay.
D. Khoảng từ 3 triệu đến 2 triệu năm cách ngày nay.
Câu 12: Người tối cổ xuất hiện sớm nhất ở đâu?
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
Câu 13: Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng 1 triệu năm trước.
B. Khoảng 500.000 năm trước.
C. Khoảng 150.000 năm trước.
D. Khoảng 50.000 năm trước.
Câu 14: Người đứng thẳng (Homo Erectus) thuộc nhóm nào dưới đây?
A. Vượn cổ.
B. Người tối cổ.
C. Người thông minh.
D. Người tinh khôn.
Câu 15: Nguyên liệu chính tạo ra công cụ lao động của người nguyên thủy là gì?
A. Đá
B. Gỗ
C. Xương
D. Kim khí
Câu 16: Tổ chức xã hội của người tối cổ có điểm gì nổi bật?
A. Sống thành một nhóm gia đình, có người đứng đầu.
B. Sống thành nhiều nhóm gia đình, có người đứng đầu.
C. Sống thành từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động, mái đá.
D. Sống thành từng gia đình, trong hang động, mái đá, hoặc ngoài trời.
Câu 17: Đứng đầu thị tộc là
A. tộc trưởng.
B. bộ trưởng.
C. xóm trưởng.
D. tù trưởng.
Câu 18: Đứng đầu bộ lạc là
A. tộc trưởng.
B. bộ trưởng.
C. xóm trưởng.
D. tù trưởng.
Câu 19: Kim loại được con người phát hiện ra vào khoảng thời gian nào?
A. Vào thiên niên kỉ I TCN.
B. Vào thiên niên kỉ V TCN.
C. Vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN.
D. Vào thiên niên kỉ VI TCN.
Câu 20: Công cụ lao động và vũ khí bằng kim loại ra đời sớm nhất ở
A. Tây Á và Đông Nam Á.
B. Tây Á và Nam Mĩ.
C. Tây Á và Bắc Phi.
D. Tây Á và Nam Á.
Câu 21: Các nền văn hóa gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là
A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.
B. Sơn Vi, Gò Mun, Đồng Đậu.
C. Sa Huỳnh, Gò Mun, Phùng Nguyên.
D. Sa Huỳnh , Sơn Vi, Đồng Đậu
Câu 22: Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thuỷ mở rộng địa bàn cư trú?
A. Đá.
B. Kim loại.
C. Gỗ.
D. Nhựa.
Câu 23: Con số 1450 cm3 là thể tích não của loài người nào?
A. Người tối cổ.
B. Người tinh khôn.
C. Người đứng thẳng.
D. Người lùn.
Câu 24: Người tối cổ sống bằng nguồn lương thực có được từ:
A. Săn bắn, hái lượm.
B. Săn bắt, hái lượm.
C. Chăn nuôi, trồng trọt.
D. Đánh bắt cá.
Câu 25: Thị tộc là
A. một nhóm người không cùng huyết thống gồm vài gia đình.
B. một nhóm gồm các gia đình có quan hệ huyết thống sinh sống cùng nhau.
C. một nhóm gồm các gia đình sinh sống cạnh nhau.
D. một nhóm người sống chung với nhau.
Câu 26: Bộ lạc là tổ chức xã hội gồm
A. 5 đến 7 gia đình lớn.
B. Vài chục gia đình có quan hệ huyết thống.
C. nhiều thị tộc sống cạnh nhau, có quan hệ họ hàng gắn bó với nhau.
D. Từng gia đình sống trong hang động, mái đá.
Câu 27: Thành tựu về vật chất quan trọng đầu tiên của người nguyên thủy là
A. tạo ra lửa.
B. biết trồng trọt.
C. biết chăn nuôi.
D. làm đồ gốm.
Câu 28: Quá trình tiến hóa của loài người diễn ra như sau:
A. Vượn → Tinh tinh → Người tinh khôn.
B. Vượn người → Người tối cổ → Người tinh khôn.
C. Người tối cổ → Người cổ → Người tinh khôn.
D. Người tối cổ → Người tinh khôn.
Câu 29: Đâu là điểm tiến bộ hơn của Người tinh khôn so với Người tối cổ?
A. Chế tạo ra công cụ đá thô sơ.
B. Sống chủ yếu dựa vào hái lượm.
C. Biết trồng trọt, chăn nuôi.
D. Sống thành bầy gồm vài chục người.
Câu 30: Xã hội nguyên thuỷ ở Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào?
A. Hơn 4000 năm TCN.
B. Hơn 2000 năm TCN.
C. Hơn 3000 nămTCN.
D. Hơn 1000 nămtcn