Trên thế giới có khoảng 4 nghìn loài lưỡng cư. Ở Việt Nam đã phát hiện 147 loài
→ Đáp án D
Trên thế giới có khoảng 4 nghìn loài lưỡng cư. Ở Việt Nam đã phát hiện 147 loài
→ Đáp án D
Câu 11: Trên thế giới có bao nhiêu loài Lưỡng cư
a. 1000 loài
b. 2000 loài
c. 3000 loài
d. 4000 loài
Câu 12: Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ
a. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không đuôi
b. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
c. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
d. 3 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi, Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
Câu 13: Bộ Lưỡng cư nào có số lượng loài lớn nhất
a. Bộ Lưỡng cư có đuôi
b. Bộ Lưỡng cư không đuôi
c. Bộ Lưỡng cư không chân
d. Bộ Lưỡng cư có chân
Câu 14: Đại diện của Bộ Lưỡng cư có đuôi là
a. Ếch cây
b. Cá cóc Tam Đảo
c. Ễnh ương
d. Ếch giun
Câu 15: Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm
a. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
b. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
c. Thiếu chi
d. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?
A. 4000
B. 147
C. 4500
D. 150
Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?
A. 4000
B. 5000
C. 6000
D. 7000
Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?
A. 4000
B. 5000
C. 6000
D. 7000
Câu 1: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?
A. 4000 loài. B. 5700 loài.
C. 6500 loài. D. 9600 loài.
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?
A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.
B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.
C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?
A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.
B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.
C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.
D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?
A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.
B. Cánh dài, khỏe.
C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?
A. Ngỗng Canada.
B. Đà điểu châu Phi.
C. Bồ nông châu Úc.
D. Chim ưng Peregrine.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Gà?
A. Mỏ ngắn, khỏe.
B. Cánh ngắn, tròn.
C. Màng bơi rộng nối liền ba ngón trước.
D. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp,…
Câu 7: Động vật nào dưới đây không thuộc bộ Gà?
A. Vịt trời. B. Công. C. Trĩ sao. D. Gà rừng.
Câu 8: Lông của động vật nào dưới đây thường được dùng để làm chăn, đệm?
A. Đà điểu. B. Cốc đế. C. Vịt. D. Diều hâu.
Câu 9: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay?
A. Hoàng yến. B. Công. C. Cắt. D. Đà điểu.
Câu 10: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim?
1. Bao phủ bằng lông vũ.
2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi.
3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
4. Mỏ sừng.
5. Chi trước biến đổi thành cánh.
Phương án đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Nêu đặc điểm chung của lớp chim.
Câu 12: Cho những ví dụ về mặt lợi ích và tác hại của chim đối với con người.
Mọi người giúp mình với ạ, cảm ơn nhiều!!
Môi trường sống của ếch đồng?
Trong 3 bộ của lớp lưỡng cư, bộ nào có số lượng loài lớn nhất?
Hiện nay trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?
Rắn lục đuôi đỏ là đại diện thuộc bộ
Cánh ngắn, yếu; chân cao to khỏe có 2 đến 3 ngón là
Tập tính: kiếm ăn, xây tổ, ấp trứng, chăm sóc con non, di cư chỉ ở
Đặc điểm cấu tạo ngoài giúp chim có thể bay lượn dễ dàng là
Trứng của lớp chim có vỏ thuộc dạng vỏ
Bộ thú được sắp xếp vào thú đẻ trứng là
Vì sao cá voi xanh lại thuộc lớp thú
Nêu vai trò của lớp lưỡng cư và cho ví dụ
Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn
Em cần làm gì để bảo vệ và phát triển các loài thú?
5. Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài ?
A. Trên 9 nghìn loài B. Dưới 9 nghìn loài C. Trên 10 nghìn loài D. Dưới 10 nghìn loài
Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài ? *
4000 loài
5000 loài
12000 loài.
9000 loài
5. Ngành Ruột khoang có khoảng :
A. 5 nghìn loài B. 1 nghìn loài C. 20 nghìn loài D. 10 nghìn loài
6. Ngành thân mềm có khoảng bao nhiêu loài ?
A. 7 nghìn loài B. 17 nghìn loài C. 70 nghìn loài D. 700 nghìn loài
7. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật
8. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
9. Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
A. Chập tối B. Ban đêm C. Sáng sớm D. Ban ngày
10. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?
A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đốt D. Cả A, B và C
11. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ