Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là u A = cos ω t ( c m ) ; u B = cos ( ω t + π ) ( c m ) . Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 0cm.
B. 2cm
C. 1cm.
D. 2 c m .
Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = u B = a cos 10 πt (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có M A - M B = 2 c m và NA - NB = 6cm. Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là 2 mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:
A. 1 cm
B. - 2 2 mm
C. -1 mm
D. 2 mm.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos100pt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4cm
B. 8,0cm
C. 5,6cm
D. 7,0cm
Hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B trên mặt thoáng của chất lỏng, dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng có phương trình u = 2 cos 40 π t c m , u B = 4 cos ( 40 π t ) cm với t tính theo giây. Tốc độ truyền sóng bằng 90 cm/s. Gọi M là một điểm nằm trên mặt thoảng với MA = 10,5 cm; MB = 9 cm. Coi biên độ không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là
A. 6 cm.
B. 2,5 2 cm
C. 2 cm.
D. 2 3 cm
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 7,2 cm.
B. 9,6 cm
C. 4,8 cm.
D. 6,4 cm.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA - uB = 4cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là
A. 6,4 cm.
B. 8,0 cm.
C. 5,6 cm.
D. 7,0 cm.
Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 10 cm dao động với phương trình u = a cos ( 20 πt ) mm trên mặt thoáng của một chất lỏng, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của AB. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Trên đoạn thẳng AB nối hai nguồn kết hợp có bao nhiêu điểm cực đại giao thoa cùng pha với O và vuông pha với nguồn là?
A. 2 điểm.
B. 5 điểm.
C. 4 điểm.
D. 3 điểm.
Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = u B = a cos 10 π t (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có M A − M B = 2 c m và N A − N B = 6 c m . Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là 2 mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:
A. 1 cm
B. − 2 2 mm
C. -1 mm
D. 2 mm.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = a 1 cos ( 40 π t + π / 3 ) và u B = a 2 cos ( 40 π t – π / 6 ) (uA và uB tính bằng cm, t tính bằng s). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt 12 cm và 16 cm có biên độ cực tiểu. Biết giữa M và đường trung trực còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
A. 35,56 cm/s
B. 29,09 cm/s
C. 45,71 cm/s
D. 60,32 cm/s