Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m
Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
A. 9m B. 4m C. 8m D. 6m
Câu 3. Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?
A. 9m B. 6m C. 8m D. 4m
Câu 4. Hiệu hai số 15, Số lớn gấp đôi số bé. Số bé là :
A. 45 B. 27 C. 13 D. 15
Câu 5. Một cửa hàng lương thực đợt một bán 40 bao gạo, mỗi bao nặng 70kg. Đợt hai bán 65 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg. Hỏi cả hai đợt cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. 3530kg B. 3125kg C. 5050kg D. 6050kg
Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?
A. 9m
B. 6m
C. 8m
D. 4m
Trên bản đồ tỷ lệ 1 : 200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 3cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
A. 9m
B. 4m
C.8m
D. 6m
Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều rộng phòng học của lớp em đo được 2cm. Hỏi chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét?
A. 400m
B. 40m
C. 4m
D. 2m
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100, chiều dài phòng học của lớp em đo được là 6cm. Hỏi
chiều dài thật của phòng học đó mấy mét?
A. 6m B. 3m C. 4m D. 60m
: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 400, chiều rộng phòng học lớp em đo được 20mm. Hỏi
chiều rộng thật của phòng học đó là mấy mét ?
Câu 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài cửa sổ phòng học lớp em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cửa sổ đó là mấy mét ?
A. 4m B. 1m C. 2m D. 3m