Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, stearoid, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Ở nhiệt độ phòng, khi chất béo chứa gốc hidrocacbon không no thì chất béo ở trạng thái lỏng (dầu ăn). Khi chất béo chứa gốc hidrocacbon no thì chất béo ở trạng thái rắn (mỡ).
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của mỡ động vật, dầu thực vật.
(7) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(8) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(9) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng ta thu được chất béo rắn.
(10) Chất béo nhẹ hơn nước và tan nhiều trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 9.
B. 7.
C. 10.
D. 8.
Tính chất của lipit được liệt kê như sau: (1) chất lỏng; (2) chất rắn; (3) nhẹ hơn nước; (4) tan trong nước; (5) tan trong xăng; (6) dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm hoặc axit; (7) tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2; (8) dễ cộng H2 vào gốc axit.
Số tính chất đúng với mọi loại lipit là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu về chất béo:
(a) Chất béo là este 3 lần este (trieste, triglixerit) của glixerol (glixerin) với các axit monocacboxylic mạch dài, có số cacbon chẵn và không phân nhánh;
(b) chất béo rắn thường không tan trong nước, nặng hơn nước;
(c) dầu (dầu thực vật) là một loại chất béo trong đó có chứa các gốc axit cacboxylic không no;
(d) các loại dầu (dầu ăn, dầu nhờn v.v…) đều không tan trong nước cũng như trong các dung dịch HCl, NaOH;
(e) chất béo (rắn cũng như lỏng) đều tan trong dung dịch KOH, NaOH;
(g) có thể điều chế chất béo nhờ phản ứng este hoá giữa glixerol và axit monocaboxylic mạch dài;
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các nhận định sau:
(a) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic cacbon dài, phân nhánh.
(c) Chất béo chứa các gốc axit no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
(d) Các este không tan trong nước và nổi lên trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.
(e) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác niken trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
Số nhận định không đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Có các nhận định sau:
(1) Chất béo là những este.
(2) Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước.
(3) Các este không tan trong nước và nổi trên mặt nước là do chúng không tạo được liên kết hiđro với nước và nhẹ hơn nước.
(4) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.
(5) Chất béo lỏng thường là những triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các phát biểu sau về chất béo:
(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các phát biểu sau về chất béo:
(a) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(b) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(c) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(d) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho các phát biểu sau:
(a). Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong một số dung môi hữu cơ như: Xăng, benzen, ete…
(b). Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho tác dụng với H2 có xúc tác Ni.
(c). Các chất béo đều ở thể lỏng.
(d). Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
Tổng số phát biểu chính xác là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường?
A. C 6 H 5 N H 2 .
B. H 2 N C H 2 C O O H .
C. M g O H 2 .
D. ( C 6 H 10 O 5 ) n
Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Trạng thái |
Nhiệt độ sôi (°C) |
Nhiệt độ nóng chảy (°C) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
20°C |
80°C |
||||
X |
Rắn |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞ |
Y |
Lỏng |
184,1 |
-6,3 |
3,0 |
6,4 |
Z |
Lỏng |
78,37 |
-114 |
∞ |
∞ |
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol