1/Giá trị nhỏ nhất của C=(x^2+13)^2
2/Gía trị lớn nhất của B=-(x-3)^2+5/4
3/ Gía trị của x để A=|x-1/3| nhỏ nhất
4/ Tổng các giá trị x thỏa mãn 3x^2-50x=0
1 Cho x,y là các số thỏa mãn I x-3 I + (y+4)^2 = 0
2 Số các giá trị nguyên của x thỏa mãn
2(IxI- 5) ( x^2 -9) =0
3 Nếu 1/2 của a bằng 2b thì 9/8a = kb . Vậy kb =
4 Số giá trị của x thỏa mãn
x^2 +7x +12 = 0
5 Biết (a+1) (b+1) = 551 khi đó giá trị của biểu thức ab+a+b = ?
Tổng là các giá trị của x thoả mãn lx-\(\dfrac{1}{2}\)l-1=\(\dfrac{5}{2}\) là.
A.4 B.-3 C.1 D.-1
cho x>0 thỏa mãn X^2+1/X^2=14.Tính giá trị của biểu thức x^5+1/x^5
Hai chữ số tận cùng của 51^51
2. Trung bình cộng của các giá trị của x thỏa mãn: (x - 2)^8 = (x - 2)^6
3. Số x âm thỏa mãn: 5^(x - 2).(x + 3) = 1
4. Số nguyên tố x thỏa mãn: (x - 7)^x+1 - (x - 7)^x+11 = 0
5. Tổng 3 số x,y,y biết: 2x = y; 3y = 2z và 4x - 3y + 2z = 36
6. Tập hợp các số hữu tỉ x thỏa mãn đẳng thức: x^2 - 25.x^4 = 0
7. Giá trị của x trong tỉ lệ thức: 3x+2/5x+7 = 3x-1/5x+1
8. Giá trị của x thỏa mãn: (3x - 2)^5 = -243
9. Tổng của 2 số x,y thỏa mãn: !x-2007! = !y-2008! < hoặc = 0
10. số hữu tỉ dương và âm x thỏa mãn: (2x - 3)^2 = 16
11. Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức: x^6 = 9.x^4
12. Số hữu tỉ x thỏa mãn: |x|. |x^2+3/4| = X
A. -1 - 1/2 - 1/4 - 1/8 - ....... - 1/1024
B. Giá trị x nguyên thỏa mãn :
2 - 13/3 < x < 1 - 2,4
C. Giá trị x nguyên thỏa mãn :
13x + 350 = 1000
D. Giá trị x nguyên thỏa mãn :
4/7x - 5/8 = 17/24
E. Giá trị x nguyên thỏa mãn :
3/7x = 5
G. Hợp số nhỏ nhất có hai chữ số ?
Giá trị của \(2^{x-1}=16\) thỏa mãn biểu thức là:
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
1/ Tính tổng a+b: (a+1)2+(b-2)2=4
2/ Cho x<0;y<0 biết x/2=y/3 và x2y2=576
3/ Cặp số (x;y) thỏa mãn x:(-3)=y:5 và x-y=24
4/ Tập các số hữu tỉ thỏa mãn đẳng thức x2-25x4=0
5/ Giá trị biểu thức B=x2-2xy+y2+5 khi x-y=5
Tìm các giá trị của x thỏa mãn
a.(x-3).(x-5)>0
b.(1/2+x0.(1/5+x)<0
c.(x+100).(x-100)<0
d.(2x-1).(x-3)>0
c.(x+3).(x-4)>0
Tìm các giá trị của x thỏa mãn
a.(x-3).(x-5)>0
b.(1/2+x0.(1/5+x)<0
c.(x+100).(x-100)<0
d.(2x-1).(x-3)>0
c.(x+3).(x-4)>0