Một gia đình dùng 2 bóng đèn huỳnh quang có công suất 40W , mỗi ngày sử dụng 3 giờ và một nồi cơm điện có công suất 1000w mỗi ngày sử dụng 1,5 giờ . Tính tỏng điện năng tiêu thụ của gia đình dùng các đồ dùng trên trong 1 tháng ( 30 ngày ) . Theo đơn vị KWh
Tính điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 5 nam 2021 của gia đình bạn An như sau:
Đèn huỳnh quang 40W, số lượng 3 bóng , thời gian sử dụng 4 giờ/ngày
tivi một chiếc 70W,thời gian sử dụng 5 giờ/ngày
tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình An trong ngày.
Điện năng tiêu thụ trung bình trong một ngày của gia đình bạn An như sau:
STT | Tên đồ dùng điện | Công suất điện ( w) | Số lượng | Thời gian sử dụng trong ngày |
1 | Đèn ống huỳnh quang | 45 | 4 | 4 |
2 | Quạt bàn | 35 | 5 | 4 |
3 | Tivi | 70 | 1 | 6 |
4 | Máy bơm nước | 1500 | 1 | 1 |
Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày.
a.Tính điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình trong 1 tháng (30 ngày,giả sử việc sử dụng các thiết bị đồ dùng ở các ngày trong 1 tháng là như nhau),biết hộ gia đình này sử dụng các thiết bị đồ dùng như sau:
- 4 bóng đèn huỳnh quang loại :220V-40W mỗi ngày sử dụng 6 giờ;
- 2 cái quạt điện lọai:220V-65W mỗi ngày sử dụng 4 giờ;
- 1 nồi cơm điện loại: 220V-630W mỗi ngày dùng 1 tiếng;
- 1 máy bơm nước loại:220V-300W mỗi ngày dùng 30 phút;
b. Biết rằng mỗi KWh giá 1700 đồng. Tính số tiền phải trả của hộ gia đình này trong 1 tháng.
10. Bài tập: Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện tiêu thụ của các đồ dùng điện Điện năng tiêu thụ trung bình trong một ngày tháng 4 của gia đình bạn An như sau:
Tên đồ dùng điện | Công suất điện (W) | Số lượng | Th (h)ời gian sử dụng |
Đèn Compact | 20 | 2 | 2 |
Đèn LED | 40 | 3 | 4 |
Nồi cơm điện | 800 | 1 | 1 |
Quạt bàn | 60 | 2 | 4 |
Ti vi | 70 | 1 | 4 |
a) Em hãy cho biết trong các đồ dùng điện này thì những đồ dùng nào thuộc loại đồ dùng:Điện–quang; Điện–cơ; Điện–nhiệt.
b) Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong một ngày và trong tháng 4.
c) Tính số tiền của gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 biết rằng giá bán điện 50 số
điện đầu tiên là 1500 đồng, các số điện sau tính trung bình là 2000 đồng một “số điện”.
Câu 5: Một hộ gia đình sử dụng điện như sau:
TT | Tên đồ dùng | Công suất điện (W) | Số lượng | Thời gian sử dụng điện trong ngày (h ) |
1 | Đèn huỳnh quang | 45 | 4 | 4 |
2 | Quạt bàn | 65 | 2 | 2 |
3 | Ti vi | 70 | 1 | 4 |
4 | Nồi cơm điện | 630 | 1 | 1 |
a). Tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện theo thời gian trên.
b). Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trên trong 20 ngày ra kW.h.
c). Tính tiền điện gia đình phải trả trong 20 ngày, biết 1kW.h giá 1500 đồng.
d). Nếu trung bình mỗi tháng nhà đó phải trả 567000 đồng tiền điện, thì điện năng tiêu thụ của gia đình là bao nhiêu ?.
Câu 5: Một hộ gia đình sử dụng điện như sau:
TT | Tên đồ dùng | Công suất điện (W) | Số lượng | Thời gian sử dụng điện trong ngày (h ) |
1 | Đèn huỳnh quang | 45 | 4 | 4 |
2 | Quạt bàn | 65 | 2 | 2 |
3 | Ti vi | 70 | 1 | 4 |
4 | Nồi cơm điện | 630 | 1 | 1 |
a). Tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện theo thời gian trên.
b). Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trên trong 20 ngày ra kW.h.
c). Tính tiền điện gia đình phải trả trong 20 ngày, biết 1kW.h giá 1500 đồng.
d). Nếu trung bình mỗi tháng nhà đó phải trả 567000 đồng tiền điện, thì điện năng tiêu thụ của gia đình là bao nhiêu ?.
gia đình em mỗi ngày sử dụng 2 bóng đèn huỳnh quang loại 40w trong 4 giờ một quạt điện loại 60 W trong 3 giờ một bếp điện loại 800w trong 1,5 giờ (điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng như nhau) Biết rằng giá điện hiện này là 1484 đồng\Wh trong 50KW đầu tiên và 1533 đồng\KW tiếp theo. Tính tiền điện năng tiêu thu và số tiền chi trả cho nhu cầu sử dụng điện của gia đình trong 1 tháng(30 ngày) theo đơn vị KWH
Một gia đình hằng ngày sử dụng các đồ dùng điện: 5 đèn huỳnh quang (220V-40W) trong 6 giờ, 1 nồi cơm điện (220V–500W) trong 2 giờ, 3 quạt treo tường (220V-55W) trong 5 giờ, 1 máy tính (220V-350W) trong 3 giờ. a. Tính điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng(30 ngày). b. Tính số tiền phải trả trong một tháng ( không tính thuế VAT). Biết giá tiền điện được tính theo các bậc như sau: Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 với 1678 đồng/kWh. Bậc 2: Cho kWh từ 51-100 với 1734 đồng/kWh. Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 với 2014 đồng/kWh. Bậc 4: Cho kWh từ 201-300 với 2536 đồng/kWh. Bậc 5: Cho kWh từ 301-400 với 2834 đồng/kWh. Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên với 2927 đồng/kWh.