Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải rồi trình bày theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
a)
2 × 6 : 3 = 12 : 3 = 4
5 × 4 : 2 = 20 : 2 = 10
b)
6 : 2 × 4 = 3 × 4 = 12
10 : 5 × 7 = 2 × 7 = 14
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải rồi trình bày theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
a)
2 × 6 : 3 = 12 : 3 = 4
5 × 4 : 2 = 20 : 2 = 10
b)
6 : 2 × 4 = 3 × 4 = 12
10 : 5 × 7 = 2 × 7 = 14
Tính (theo mẫu) :
Mẫu: 4 × 5 + 10=20 + 10=30 |
---|
a) 4 × 6 + 6 = ....... = .......
b) 4 × 7 + 12 = ...... = ......
c) 4 × 9 + 24 = ..... = ......
d) 4 × 2 + 32 = ..... = .....
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2×6:3=12:3=4
2×9:3=…
20:5×6=…
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ
9 giờ - 3 giờ = 6 giờ
4 giờ + 3 giờ = ……
12 giờ + 5 giờ = ……
8 giờ - 3 giờ = ……
18 giờ - 10 giờ = ……
Tính (theo mẫu) :
Mẫu:
5 × 4 − 9 = 20 − 9 = 11
a) 5 × 5 − 10 = ..... = .....
b) 5 × 7 − 5 = ..... = .....
c) 5 × 9 − 25 = ..... = ......
d) 5 × 6 − 12 = ...... = ......
Tìm x (theo mẫu)
Mẫu:
x + 3 = 9
x = 9 - 3
x = 6
a) x + 8
b) x + 5 = 17
c) 2 + x = 12
d) 2 + x = 12
e) x + 4 = 15
Chuyển các tổng sau thành tích (theo mẫu) :
Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 = 3 × 4
a) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = ...
b) 5 + 5 + 5 + 5 = ...
c) 8 + 8 + 8 = ...
d) 4 + 4 + 4 = ...
e) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = ...
g) 10 + 10 = ...
Viết (theo mẫu)
345 |
3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị |
345 = 300 + 40 + 5 |
7 trăm, 0 chục, 1 đơn vị |
||
812 = 800 + 10 + 2 |
||
567 |
||
6 trăm, 9 chục, 2 đơn vị |
Chuyển các tích thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) :
Mẫu: 6 × 3 = 6 + 6 + 6 = 18; vậy 6 × 3 = 18.
a) 9 × 2 = ...
2 × 9 = ...
b) 3 × 5 = ...
5 × 3 = ...
Tính nhẩm :
2 × 3 = ...... | 2 × 5 = ...... | 3 × 4 = ...... |
6 : 2 = ...... | 10 : 2 = ...... | 12 : 3 = ...... |
6 : 3 = ...... | 10 : 5 = ...... | 12 : 4 = ...... |