Khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a có thể tích là
![]()
![]()
![]()
![]()
Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích V của khối trụ
![]()
![]()
![]()
![]()
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2a. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích khối trụ đã cho
A. 18 πa 3
B. 4 πa 3
C. 8 πa 3
D. 16 πa 3
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3 a . Thể tích của khối trụ bằng
![]()
![]()
![]()

Cho khối trụ có bán kính đáy a 3 và chiều cao 2a 3 . Thể tích của nó là
![]()
![]()
![]()
![]()
Một khối trụ có thể tích bằng 25 π .Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữa nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 π . Tính bán kính đáy r của hình trụ ban đầu.
A. r=15
B. r=5
C. r=10
D. r=2
Một khối trụ có thể tích bằng 25 π . Nếu chiều cao hình trụ tăng lên năm lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được một hình trụ mới có diện tích xung quanh bằng 25 π . Tính bán kính đáy r của hình trụ ban đầu.
![]()


![]()
Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.





Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O), (O’) bán kính bằng a, chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A, B tương ứng nằm trên hai đường tròn (O), (O’) sao cho A B = a 6 . Tính thể tích khối tứ diện ABOO’ theo a
![]()
![]()
![]()
