Đáp án D
Khối lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác đều cạnh a.
Gọi V là thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, khi đó:
V = a . a 2 3 4 = a 3 3 4
Đáp án D
Khối lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác đều cạnh a.
Gọi V là thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, khi đó:
V = a . a 2 3 4 = a 3 3 4
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a?
A. V = 2 4 a 3
B. V = 3 2 a 3
C. V = 3 4 a 3
D. V = 2 3 a 3
Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a√3/4. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A. V = a 3 3 6
B. V = a 3 3 3
C. V = a 3 3 24
D. V = a 3 3 12
Cho lăng trụ tam giác đều, có độ dài tất cả các cạnh bằng 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a. Biết B A C ^ = 120 ° , tính thể tích V của hình lăng trụ
A. V = a 3 3 2
B. V = a 3 3 4
C. V = a 3 3
D. V = a 3
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại C, có cạnh AB a = , cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng đáy và SA a = 3 . Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp.
A. V= 2 2 3 3 a .
B. V= 3 4a .
C. V= 32 3 3 πa .
D. V= 4 3 3 πa .
Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có tam giác ABC vuông tại A; AB = a 3 ; BC = 2a. Biết AA' = A'B = A'C = a 3 . Tính thể tích V của hình lăng trụ.
A. V = a 3 2 3
B. V = a 3 6 3
C. V = a 3 6 2
D. V = a 3 2
Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và tổng diện tích các mặt bên bằng 3 a 2
A. a 3 3 12
B. a 3 3 6
C. a 3 3 4
D. a 3 2 3