Cho z = x + y i với x, y ∈ R là số phức thỏa mãn điều kiện z ¯ + 2 - 3 i ≤ | z + i - 2 | ≤ 5 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + 8 x + 6 x . Tính M+m.
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}log_3x+\sqrt{\left(log_3x-1\right)^2+1}=\frac{y}{3}+1\\log_3y+\sqrt{\left(log_3y-1\right)^2+1}=\frac{x}{3}+1\end{cases}}\)
Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f(x) = (x-6) x 2 + 4 trên đoạn [0;3] có dạng a - b c với a là số nguyên và b, c là các số nguyên dương. Tính S = a + b + c.
A. 4
B. -2
C. -22
D. 5
\(\hept{\begin{cases}x^3+y^3=x^2+xy+y^2\\\sqrt{6x^2y^2-x^4-y^4}=\frac{13}{4}\left(x+y\right)-2xy-\frac{3}{4}\end{cases}}\)
Tìm số phức z thỏa mãn | z - 1 - i | = 5 và biểu thức T = | z - 7 - 9 i | + 2 | z - 8 i | đạt giá trị nhỏ nhất
Cho hàm số f(x) liên tục trên [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [-1;3]. Tính M - m.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R thõa mãn các điều kiện sau:
\(\hept{\begin{cases}f\left(x\right)>0,\forall x\in R\\f'\left(x\right)=-e^xf^2\left(x\right),\forall x\in R\\f\left(o\right)=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Hãy tính \(f\left(ln2\right)\).
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = 2 x - 4 6 - x trên đoạn [-3;6]. Tổng M + m có giá trị là
A. 18
B. -6
C. -12
D. -4
Cho hai số phức z1 z2 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau |z-1|=\(\sqrt{34}\) , |z+1+mi| = |z+m+2i| (trong đó m là số thực) và sao cho |z1 z2| lớn nhất.Khi đó giá trị |z1 + z2| bằng:
A:\(\sqrt{2}\)
B:10
C:2
D:\(\sqrt{130}\)