Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau :
80000 - 50000 = 30000
100000 – 70000 = 30000
Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau :
80000 - 50000 = 30000
100000 – 70000 = 30000
https://olm.vn/thanhvien/15792543190665
Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau :
80000 - 50000 = 30000
100000 – 70000 = 30000
Học sinh nhẩm và ghi kết quả như sau :
80000 - 50000 = 30000
100000 – 70000 = 30000
https://olm.vn/thanhvien/15792543190665
Tính nhẩm
Cách làm : 90000 – 50000 = ?
Nhẩm : 9 chục nghìn – 5 chục nghìn = 4 chục nghìn
Vậy 90000 – 50000 = 40000
60000 – 30000 =
100000 – 40000 =
Tính nhẩm
Cách làm : 90000 – 50000 = ?
Nhẩm : 9 chục nghìn – 5 chục nghìn = 4 chục nghìn
Vậy 90000 – 50000 = 40000
80000 - 50000 =
100000 – 70000 =
Tính nhẩm:
80000 - 50000 = ................. 70000 - 60000 = ...................
90000 - 70000 = ................. 100000 - 90000 = .................
60000 - 20000 = ................. 100000 - 30000 = .................
Bài 4:Làm tròn đến hàng chục nghìn
a)54138 làm tròn hàng chục nghìn
b)67192 làm tròn hàng chục nghìn
c)45888 làm tròn hàng chục nghìn
Tính nhẩm
a) 50000 + 40000 = .......................
90000 - 20000 = .......................
b) 42000 + 6000 = .......................
86000 - 2000 = .......................
c) 40000 x 2 = .......................
80000 : 4 = .......................
d) 12000 x 3 = 3.......................
72000 : 8 = .......................
7 triệu ,9 chục nghìn , 2 chục viết là :
8 chục triệu ,3 chục nghìn ,1 năm ,5 chục viết là :
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.
a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
.......................................................
b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
.......................................................
Số gồm 5 chục nghìn , 6 nghìn , 6 chục , 8 đơn vị viết là :
A. 5 668
B. 50 668
C. 56 068
D. 56 608
Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là: