a) 36 ÷ 0,1 = 360 ; 36 ÷ 10 = 3,6
b) 140 ÷ 0,1 = 1400 ; 140 ÷ 10 = 14
c) 325 ÷ 0,01 = 32500 ; 325 ÷ 100 = 3,25
a) 36 ÷ 0,1 = 360 ; 36 ÷ 10 = 3,6
b) 140 ÷ 0,1 = 1400 ; 140 ÷ 10 = 14
c) 325 ÷ 0,01 = 32500 ; 325 ÷ 100 = 3,25
Tính nhẩm:
a, 36 : 0,1 =
36 : 10 =
b, 140 : 0,1 =
140 : 10 =
c, 325 : 0,01 =
325 : 100 =
Tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính:
a) 12,9 : 10 và 12,9 x 0,1;
b) 123,4 : 100 và 123,4 x 0,01;
c) 5,7 : 10 và 5,7 x 0,1;
dat tinh roi tinh
455:7,28
tinh: 36:0,1+=..... 36:10=.....
140:0,1=.....
140:10=....
325:0,01=....
325:100=....
Tính bằng cách thuật tiện nhất
a, 2,23 x 0,1 : 3,34 : 10 + 1/10 x 4,43
b, 4,5 : 100 + 5,4 x 0,01 + 1/100 x 0,1
1 tính nhẩm
a 27:0,1 27:10
b 134:0,1 134:10
c 768:0,01 768:100
tính nhẩm rồi so sánh kết quả tính
a, 12,9 : 10 và 12,9 * 0,1 b, 123,4 : 100 va 123,4 * 0,01
c, 5,7 : 10 va 5,7 * 0,1 đ, 87,6 : 100 và 87,6 *0,01
1. Tính nhẩm rồi so sánh kết quả:
a) 12,3 : 10 và 12,3 x 0,1 =
b) 234,5 : 100 và 234,5 x 0,01 =
c) 6,7 : 10 và 6,7 x 0,1 =
d) 97,8 : 100 và 97,8 x 0,01 =
Tính nhẩm:
a) 78,29 x 10
78,29 x 0,1
b) 265,307 x 100
265,307 x 0,01
c) 0,68 x 10
0,68 x 0,1
Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện a) 2,23 ×0,1 : 3,34 : 10 + × 4,43 b) 4,5 : 100 + 5,4 ×0,01 + × 0,1 Bài 9: Tìm x biết: x × 2,9 + x : 10 = 1.05