Tính giới hạn sau:
1) \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{1}{n^3}\left(1+2^2+...+\left(n-1\right)^2\right)\)
2) \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{1}{n}[\left(x+\dfrac{a}{n}\right)+\left(x+\dfrac{2a}{n}\right)+...+\left(x+\dfrac{\left(n-1\right)a}{n}\right)]\)
3) \(\lim\limits_{n\rightarrow\infty}\dfrac{1^3+2^3+...+n^3}{n^4}\)
Trong không gian Oxyz cho ba vecto a → = (2; −1; 2), b → = (3; 0; 1), c → = (−4; 1; −1). Tìm tọa độ của các vecto m → và n → biết rằng: n → = 2 a → + b → + 4 c →
Trong không gian Oxyz cho ba vecto a → = (2; −1; 2), b → = (3; 0; 1), c → = (−4; 1; −1). Tìm tọa độ của các vecto m → và n → biết rằng: m → = 3 a → − 2 b → + c →
Cho ba vectơ: a → = (2; -5; 3), b → = (0; 2; -1), c → = (1; 7; 2) Tính tọa độ của vectơ d → = 4 a → - 1/3 b → + 3 c →
1.Tính các giá trị biểu thức sau:
a)510000.log52-59999.log52-...-53.log52-52.log52=?
b)(x2+1).4100000-(x2+1).499999,5-...-(x2+1).43.5-(x2+1).43=?
2.Giải ptrình bậc cao sau:
a)x.(x2+y)150000-x.(x2+y)149999-...-x.(x2+y)2-x3-xy-2=0
b)xy(2y+1)50000-xy(2y+1)49999-...-xy(2y+1)2-2xy2-3=0
c)x2(x+1)10000-x2(x+1)9999-...-x2(x+1)2-x2(x+1)-x2-1=0
3.Tính giá trị tại vị trí gián đoạn sau:
a)250000-249999-...-24-23=?Biết gián đoạn tại vị trí thứ 4
b)710000.log72-79999.log72-...-72.log72-7log72=?Biết gián đoạn tại vị trí 3->5
c)22+23+...+24999+25000=?Biết gián đoạn tại vị trí thứ 350 và vị trí 600
4.Thực hiện các yêu cầu sau:
Cho pt M: x.(x+1)50000-x.(x+1)49999-...-x.(x+1)3-x.(x+1)2-n=0
a.Xác định x=?
b.Tính n=?
c.Số nào dưới đây là số nguyên tố là:
A.n+1/n-1
B.n+2/n-2
C.n+3/n-3
D.n+4/n-4
1.Tính các giá trị biểu thức sau:
a)510000.log52-59999.log52-...-53.log52-52.log52=?
b)(x2+1).4100000-(x2+1).499999,5-...-(x2+1).43.5-(x2+1).43=?
2.Giải ptrình bậc cao sau:
a)x.(x2+y)150000-x.(x2+y)149999-...-x.(x2+y)2-x3-xy-2=0
b)xy(2y+1)50000-xy(2y+1)49999-...-xy(2y+1)2-2xy2-3=0
c)x2(x+1)10000-x2(x+1)9999-...-x2(x+1)2-x2(x+1)-x2-1=0
d)x.(\(\sqrt{x+1}\))10000-x.(\(\sqrt{x+1}\))9998-...-x.(\(\sqrt{x+1}\))4-x-3=0
3.Tính giá trị tại vị trí gián đoạn sau:
a)250000-249999-...-24-23=?Biết gián đoạn tại vị trí thứ 4
b)710000.log72-79999.log72-...-72.log72-7log72=?Biết gián đoạn tại vị trí 3->5
c)22+23+...+24999+25000=?Biết gián đoạn tại vị trí thứ 350 và vị trí 600
4.Thực hiện các yêu cầu sau:
Cho pt M: x.(x+1)50000-x.(x+1)49999-...-x.(x+1)3-x.(x+1)2-n=0
a.Xác định x=?
b.Tính n=?
c.Số nào dưới đây là số nguyên tố:
A.n+1/n-1
B.n+2/n-2
C.n+3/n-3
D.n+4/n-4
d.Xác định phương trình đồng dạng bậc 20(¶20)?
5.Cho ptrình bậc 2 sau:x2-2x=0
a.Xác định hàm P=?
A.P=(x2)x^2-2x B.P=(x2-2x)/(x2-2x) C.P=2xx^2 D.(x2-2x)x^2-2x
b.Xác định hàm P(x)?Biết Q(x)=2x+1
A.P(x)=2x B.P(x)=2.(x+1) C.P(x)=2.(x+2) D.P(x)=2.(x+3)
c.Tính lim(P/Q(x))=?
A.0 B.1 C.2 D.3
d.Ptrình bậc cao:250000-249999-...-22-21 ~ vs hàm nào cuả pt bậc 2?
A.2P=2.2xx^2-2x B.2P=2.x2.2x C.2P=2.22x D.2P=2.42x
e.Đồ thị hàm bậc cao nằm trên:
A.Trục tung B.Trục hoành C.A,B đúng D.A,C sai
f.Khi nào P=P(x)?
A.Q(x)=0 B.P(x)=0 C.P=0 D.Q(x)=P
g.Hãy biến ptrình bậc 3 sau về ptrình bậc cao:x3-x=0?
A.(x3-x)50000-(x3-x)49999-...-(x3-x)2-x3-x=0
B.(x3-x)50000-(x3-x)49999-...-(x3-x)2-x3+x=0
C.(x3+x)50000-(x3+x)49999-...-(x3+x)2-x3-x=0
D.(x3+x)50000-(x3+x)49999-...-(x3+x)2-x3+x=0
h.Từ ptrình bậc 3 ở câu g so sánh P1=xx^3-x và P2=x3.(x^3-x)
A.P1>P2 B.P1=P2 C.P1<P2 D.P1~P2
i.Từ câu h,hãy tính giá trị biểu thức sin(P1-1)+cos(P2-1)+tan(P1P2-P1-P2+1)=?
A.-3 B.-1 C.1 D.3
Giúp mik với
Cho bốn điểm A(-2; 6; 3), B(1; 0; 6), C(0; 2; -1), D(1; 4; 0) Tính chiều cao AH của tứ diện ABCD
why
always lead to a sequence 3, 10, 5, 16, 4, 2, 1, 4, 2, 1, 3 10, 5, 16, 4, 2, 1,... ( Toán tiếng anh đấy)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A (1; 1; 1), B (0; 1; 2), C (-2; 1; 4) và mặt phẳng (P): x - y + z + 2 = 0. Tìm điểm N ∈ (P) sao cho S= NA2 + NB2 + NC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A . N - 4 3 ; 2 ; 4 3
B. N (-2; 0; 1)
C . N - 1 2 ; 5 4 ; 3 4
D. N (-1; 2; 1)
CH 1.Trong không gian Oxyz ; Cho 3 điểm: A(-1; 1; 4) , B(1;- 1; 5) và C(1; 0; 3), toạ độ điểm D để ABCD là một hình bình hành là: A. D(-1; 2; 2) C. D(-1;-2 ; 2) D. D(1; -2; -2)
CH 2.Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A (1;–2;2) và B (– 2:0;1). Toạ độ điềm C nằm trên trục Oz để A ABC cân tại C là : A. C(0;0;2) C. C(0;–1;0) B. D(1; 2; -2) В. С(0,:0,-2) D. C( ;0;0)
CH 3. Trong không gian Oxyz cho 2 vectơ a =(1; 2; 2) và (1; 2; -2); khi đó : ¿(i+6) có giá trị bằng : С. 4 A. 10 В. 18 D. 8
CH 4.Trong không gian Oxyz cho 2 vecto a= (3; 1; 2) và b= (2; 0; -1); khi đó vectơ 2a-b có độ dài bằng : А. 3/5 В. 29 С. M D. S/5
CH 5. Cho hình bình hành ABCD với A (-1;0;2), B(3;4;0) D (5;2;6). Tìm khẳng định sai. A. Tâm của hình bình hành có tọa độ là (4;3;3) B. Vecto AB có tọa độ là (4;-4;-2) C. Tọa độ của điểm C là (9;6;4) D. Trọng tâm tam giác ABD có tọa độ là (3;2;2)