0, 1253 . 512 = 0, 1253 . 83 = (0,125 .8 )3 =13 = 1.
0, 1253 . 512 = 0, 1253 . 83 = (0,125 .8 )3 =13 = 1.
Tính: (0,125)3.512
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) (0,125)3.512
tính hợp lý
( -0,125)^3 .80^4
Tính
a) \(\left(\frac{3}{7}\right)^{21}:\left(\frac{9}{49}\right)^6\)
b) \(\left(0,125\right)^3.512\)
c) \(\left(0,25\right)^4.1024\)
Tính bằng cách hợp lý: A= \(\frac{\frac{3}{11}+1-\frac{3}{7}}{3+\frac{9}{11}-\frac{9}{7}}\)-\(\frac{\frac{1}{3}+0,25-\frac{1}{5}+0,125}{\frac{7}{6}+\frac{7}{8}-0,7+\frac{7}{16}}\)
Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý :
\(A=\frac{\frac{3}{11}+1-\frac{3}{7}}{3+\frac{9}{11}-\frac{9}{7}}-\frac{\frac{1}{3}+0,25-\frac{1}{5}+0,125}{\frac{7}{6}+\frac{7}{8}-0,7+\frac{7}{16}}\)
Tính hợp lý
a) (0,25)3.32
b) (-0,125)3.804
c) 82.45/220
d) 8111.317/2710.915
Bài 1: Tính hợp lý
a) (0,25)3.32
b) (-0,125)3.804
c) 82.45/220
d) 8111.317/2710.915
Tính hợp lý
a) \(\left(0,25\right)^2.32\) b) \(\left(-0,125\right)^3.80^4\) c)\(\frac{8^2.4^5}{2^{20}}\)