a) |67| + |-9| - 12
= 67 + 9 - 12
= 76 - 12
= 64
b) 2. |56| - |-8|
= 2.56 - 8
= 112 - 8
= 104
c) |-45| - | 25| :5
= 45 - 25 : 5
= 45 - 5
= 40
d) 2. | -360| + |-72|:|-36|
= 2.360 + 72 : 36
= 720 + 2
= 722
a) |67| + |-9| - 12
= 67 + 9 - 12
= 76 - 12
= 64
b) 2. |56| - |-8|
= 2.56 - 8
= 112 - 8
= 104
c) |-45| - | 25| :5
= 45 - 25 : 5
= 45 - 5
= 40
d) 2. | -360| + |-72|:|-36|
= 2.360 + 72 : 36
= 720 + 2
= 722
Ko tính giá trị biểu thức,hãy xét xem các tổng sau có chia hết cho 25 ko?
A=12+23+34+45
B=23+34+45+56
C=34+45+56+67
D=100+200+300
1.tính nhanh
a) (42-98)-(42-12)-12
b) (-5).4.(-2).3 .(-25)
2.tính nhanh
a) x-105 : 3 = -23
b) |x-8| +12 =25
3.thực hiện phép tính
a) 3 /5 + -5/9
b)4 /13 + -12/39
c) 8/40 + -36/45
d)7/21 + -9/39
4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox .Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy+50^0 ,góc xOz=120^0.Vẽ Om là tia phân giác của góc xOy,On là tia phân giác của góc xOz.
a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại ?Vì sao?
b) Tính số đo các góc xOm ,xOn,mOn?
Bạn nào giải 3 bài mình tích
bạn nào giải cả 4 thì mình theo dọi +tích
Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí:
\(\frac{8}{9}+\frac{1}{2}-\frac{1}{12}-\frac{1}{20}-\frac{1}{30}-\frac{1}{42}-\frac{1}{56}-\frac{1}{72}\)
Bài 3: Tính hợp lí các giá trị biểu thức sau
A= \(49\dfrac{8}{23}=-\left(5\dfrac{7}{32}+14\dfrac{8}{23}\right)\)
B=\(71\dfrac{38}{45}-\left(43\dfrac{8}{45}-1\dfrac{17}{57}\right)\)
Tính giá trị của biểu thức:
a) A=7+10+13+...+97+100
b)B=41/90+31/72+21/40+-11/45+-1/36
Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 3¹⁰×10+3¹⁰×6/3⁹×2⁴
b) B =11×3²²×3⁷-9¹⁵/(2×3¹⁴)²
c) C = 36¹⁰×25¹⁵/30⁸
d) D = 21²×16×126/35⁵×6
e) E = 11×3²²×3⁷-9¹⁵/2×3¹⁴
f)F = 4⁹×36+644/100
Giải giúp em với ạ. Em cảm ơn-!
tính giá trị của biểu thức :
a . ( -27 - 15 ) : (-6) + (-4)
b . (-3+9 ) . ( -7 ) : ( - 14 ) + (-12)
c . 25 - ( -7-8) . (-6) : 45 + 15
d . 15 . ( 25 - 35 ) + 35 . ( 15 - 25 )
1.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^8 . 2^20 ; 9^12 . 27^5 . 81^4 ; 64^3 . 4^5 . 16^2
b) 25^20 . 125^4 ; x^7 . x^4 . x^3 ; 3^6 . 4^6
c) 8^4 . 2^3 . 16^2 ; 2^3 . 2^2 . 8^3 ; y . y^7
2.Tính giá trị lũy thừa sau
a) 2^2 ; 2^3 ; 2^4 ; 2^5 ; 2^6 ; 2^7 ; 2^8 ; 2^9 ; 2^10
b) 3^2 ; 3^3 ; 3^4 ; 3^5
c) 4^2 ; 4^3 ; 4^4
d) 5^2 ; 5^3 ; 5^4
3.Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa
a) 4^9 : 4^4 ; 17^8 : 17^5 ; 2^10 : 8^2 ; 18^10 : 3^10 ; 27^5 : 81^3
b)10^6 : 100 ; 5^9 : 25^3 ; 4^10 : 64^3 ; 2^25 : 32^4 ; 18^4 : 9^4
tính giá trị của các biểu thức sau :
a) [ 545 - ( 45 + 4. 25 ) ] : 50 - 200 : 250 + 215 : 213
b) [ 504 - ( 25 . 8 + 70 ) ] : 9 - 15 + 190
c) 5 . { 26 - [ 3 . 5 + 2 . 5 ) + 15 ] : 15 }
d) [ 1104 - ( 25 . 8 + 40 ) ] : 9 + 316 : 312