\(A=x^3+3xy\left(x+y\right)+y^3-xy\left(x+y\right)+x^2+y^2+xy+2\)
\(A=\left(x+y\right)^3-xy.\left(-1\right)+x^2+y^2+xy+2\)
\(A=\left(-1\right)^3+x^2+y^2+2xy+2\)
\(A=\left(x+y\right)^2+1\)
\(A=\left(-1\right)^2+1=2\)
\(A=x^3+3xy\left(x+y\right)+y^3-xy\left(x+y\right)+x^2+y^2+xy+2\)
\(A=\left(x+y\right)^3-xy.\left(-1\right)+x^2+y^2+xy+2\)
\(A=\left(-1\right)^3+x^2+y^2+2xy+2\)
\(A=\left(x+y\right)^2+1\)
\(A=\left(-1\right)^2+1=2\)
Tính giá trị biểu thức : A = (a+b)(-x-y)-(a-y)(b-x) / a.b.x.y (xy+ay+ab+by)
biết a=1/3;b=-2;x=3/2;y=1
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại \(x=1;y=-1;z=-2\)
a) \(2xy\left(5x^2y+3x-z\right)\)
b) \(xy^2+y^2z^3+z^3x^4\)
Tính giá trị các biểu thức sau tại \(x=1;y=-1;z=3\)
a) \(\left(x^2y-2x-2z\right)xy\)
b) \(xyz+\dfrac{2x^2y}{y^2+1}\)
Tính giá trị biểu thức : A = (a+b)(-x-y)-(a-y)(b-x) / a.b.x.y (xy+ay+ab+by)
biết a=1/3;b=-2;x=3/2;y=1
Tính gái trị biểu thức:
a/\(2x-\frac{y\left(x^2-2\right)}{xy+y}\) tại \(x=0;\) \(y=-1\)
b/\(xy+y^2z^2+z^3x^3\) tại \(x=1;\) \(y=-1;\) \(z=2\)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
B=5x.(x-4y)-4y(y-5x) với x=-1/5 và y=-1/2
C+6xy(xy-y^2) -8x^2(x-y^2)+5y^2-xy+x^2 với {x=1/2;y=2
Bài 2: Rút gọn
A=x(2x^2-3)-x^2(5x+1)+x^2
B=3x(x-2)-5x(1-x)-8(x^2-3)
C=(x-y).(x^2.1)-(x+y).(x^2-1)
Bài 1: Tính giá trị của các đa thức sau, biết \(x-y=0.\)
a. \(A=7x-7y+4ax-4ay-5\)
b. \(B=x\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^2+y^2\right)+3\)
Bài 2: Tìm \(x\), biết:
a. \(\left|x-1\right|=4\)
b. \(\left(x-1\right)^2=5\)
c. \(\left|x-1\right|=2x-5\)
d. \(\left|3x+2\right|=\left|2x-1\right|\)
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
B=x^2.(x+y)-y.(x^2-y)+2014 với x=1;y=-1
1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng vs đơn thức -3xy2:
A. -3x2y B. (-3xy)y C. -3(xy)2 D. -3xy
2. Đơn thức -\(\frac{1}{3}\)y2z49x3y có bậc là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
3. Bậc của đa thức Q = x3 - 7x4y + xy3 - 11 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2 + x B. f(x) = x2 - 2 C. f(x) = x - 2 D. f(x) = x(x - 2)