Tính giá trị biểu thức : A = (a+b)(-x-y)-(a-y)(b-x) / a.b.x.y (xy+ay+ab+by)
biết a=1/3;b=-2;x=3/2;y=1
1)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a)A=5x-19/x-4 ( x∈Z ) b)B=x2+y2 với x+y=1 c)C=2x2-3 d) D=/x+1/+/y-x/-5
2)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a)A=9-2/x-3/ b)B=2/6-x ( x∈Z )
3)Cho đa thức: f(x)=(2-a)x2+5ax-7 . Tìm a biết f(-1)=f(2)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức
B=5x.(x-4y)-4y(y-5x) với x=-1/5 và y=-1/2
C+6xy(xy-y^2) -8x^2(x-y^2)+5y^2-xy+x^2 với {x=1/2;y=2
Bài 2: Rút gọn
A=x(2x^2-3)-x^2(5x+1)+x^2
B=3x(x-2)-5x(1-x)-8(x^2-3)
C=(x-y).(x^2.1)-(x+y).(x^2-1)
Tính giá trị các biểu thức sau tại \(x=1;y=-1;z=3\)
a) \(\left(x^2y-2x-2z\right)xy\)
b) \(xyz+\dfrac{2x^2y}{y^2+1}\)
bài 1: tính giá trị biểu thức
7:(7/22) + 1/15 . \(\sqrt{25}\)-| -16 |
bài 2 : tìm x, biết:
x(3/5)3=3/5 r) ( -3/4) x=81/256
bài 3: tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y2 + 6x2 y3 + 3xy3 tại x = 1/2 ; y = -1/3
b. B= x2 y2 + xy + x3y tại x = -1 ; y = -2
bài 4 ; cho biểu thức P(x) = 3x4 + 12x2 - 11 ; Q(x) = -4x4 + 5x3 - 7x2 - 4x + 11
tính : P(-1) ; P(1/2) ; Q(-2) ; Q(1)
Tính giá trị mỗi biểu thức sau tại \(x=1;y=-1;z=-2\)
a) \(2xy\left(5x^2y+3x-z\right)\)
b) \(xy^2+y^2z^3+z^3x^4\)
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?
A. 0 B. 1 C. 3x D. x
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 l là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3x2yz B. – 3xy2z C. 3xyz D. xyz2
Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy3z B. 2xy3z C. 2xy2 D. xyz3
Tính giá trị của biểu thức S=x+y+z biết
a)xy=2;yz=6;zx=3
b)x^2yz=-2;xy^2z=2;xyz^2=-4
Tính giá trị biểu thức A
A=\(^{x^3+2xy\left(x+y\right)+y^3+x^2+y^2+xy+2}\)
Biết \(x+y=-1\)
mng giúp e vs ạ. em cảm ơn!