I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3x2y3:
A. 0.2x2y3 B. -3x3y2 C. (-7xy3 ). D. (-x3y2)
Câu 2: Bậc của đa thức 5y + 6x + 5y8 + 1 - 5y8 là:
A. 8; B. 18; C. 1; D. 0
Câu 3: Giá trị của biểu thức 1/2x - 5y tại x = 2 và y = -1 là:
A. 12,5; B. 1; C. 9; D. 6
II/ Phần tự luận:
Bài 1: a/ Cho đơn thức -8xy3(1/4xy2z). Thu gọn đơn thức trên cho biết hệ số, phần biến và bậc của đơn thức nhận được.
b/ Tìm nghiệm của đa thức (x - 1)(2x + 1)
Bài 2: Cho đa thức A = (5x2 + 3xy - y2) + (-3xy - 2 + y2)
a/ Thu gọn A
b/ Tính giá trị của đa thức A khi x = -1 và y = 2013
Bài 3: Cho hai đa thức P(x) = 2-3x + 5x2 + 4x3 và Q(x) = 4x3- 6 + 5x2 + 5x
a/ Tính P(x) + Q(x)
b/ Tính P(x) - Q(x)
1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau :
a ) M ( x ) = 3x2 - 5x - 2 tại x\(\dfrac{1}{2}\)
b ) N ( x ) = x2y + xy2 + 3x - 2xy +3y - 4 tại x+y = 2
2. Cho các đa thức :
A ( x ) = x2 + 5x4 - 3x3 +x2 - 4x4 +3x3 -x +5
B ( x ) = x - 5x3 - x2 -x4 + 5x3 - x2 +3x - 1
a ) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
B ) Tính A ( x ) - B (x ) và A(x) +2B(x)
3. Tìm điều kiện của x để giá trị của 2 đơn thức \(\dfrac{-1}{3}x^3y^3,\dfrac{2}{-5}x^2y^4\) là cùng dấu
1)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a)A=5x-19/x-4 ( x∈Z ) b)B=x2+y2 với x+y=1 c)C=2x2-3 d) D=/x+1/+/y-x/-5
2)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a)A=9-2/x-3/ b)B=2/6-x ( x∈Z )
3)Cho đa thức: f(x)=(2-a)x2+5ax-7 . Tìm a biết f(-1)=f(2)
Bài 1:Tìm giá trị của biểu thức
a) P=8x2-7x3+6x-5x2+2x3+3x2-8x Tại x=-1
b) Q=-2x2y+4y+11x2y tại x=\(-\dfrac{1}{3}\)và tại y=\(\dfrac{11}{4}\)
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
B=x^2.(x+y)-y.(x^2-y)+2014 với x=1;y=-1
tìm tích hai đơn thức sau rồi tìm bậc của tích
(-3/4 x2y) và (8x2y2)
bài 2:cho các đa thức
A(x)=5x3+2x4-x2+2+2x
B(x)=-5x3-x4+3x2+2x - 1
a) tính C(x)=A(x)+B(x) và D(x)=A(x)-B(x)
b) tính C(-1/2) và D(-1)
c) chứng minh rằng C(x) ko có nghiệm
bài 1: tính giá trị biểu thức
7:(7/22) + 1/15 . \(\sqrt{25}\)-| -16 |
bài 2 : tìm x, biết:
x(3/5)3=3/5 r) ( -3/4) x=81/256
bài 3: tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y2 + 6x2 y3 + 3xy3 tại x = 1/2 ; y = -1/3
b. B= x2 y2 + xy + x3y tại x = -1 ; y = -2
bài 4 ; cho biểu thức P(x) = 3x4 + 12x2 - 11 ; Q(x) = -4x4 + 5x3 - 7x2 - 4x + 11
tính : P(-1) ; P(1/2) ; Q(-2) ; Q(1)
1. a ) Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và cùng có bậc là 6 .
b ) Cho ví dụ về một đa thức có 4 hạng tử, và có bậc là 4.
c ) Tìm bậc của đa thức sau : A = 3.xy2 - 4ax3 .y - 3x+11 ( a là hăng số )
2. Cho đơn thức A = 3xy2 . 4z2
a ) Thu gọn, tìm hệ số, bậc của đơn thức A.
b ) Tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức A, rồi tính tích đơn thức đó với đơn thức A.
3. Cho hai đơn thức: M ( x ) = -x2y + 3x3y - 4 + 2x
N( x ) = 3x3 y - 6x2 y +7
a) Tính M(x) - N ( x )
b ) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x) - 4x3 y
4. Cho đa thức P (x) = 3x2 - 5x3 +x +2x3 - x - 4 +3x3 + x4 + 7
Q ( x) = x +5x3 - x2 - x4 + 5x3 -x2 + 3x -1
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x). Q(x) theo lũy thừa giảm của bậc.
Giúp mình với ☺
1.Trắc nghiệm
1. Đơn thức 5x3y4 đồng dạng vs đơn thức sau :
a. (2 phần 3 x3y4)2 b. 8x3y4 c.-6x4y3 d.(0,2x3y)4
2. Cho biểu thức A = 9x3 + 3x + 2y2 với x=-2, y=4 thì gía trị của biểu thức A là :
a.-110 b.-62 c.-46 d.-28
2. Tự luận
C1: Cho đơn thức A (-5 phần 6 x2y3)(-3 phần 10 x3y)(2x2y)
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm hệ số, phần biến, và bậc của đơn thức A.
C2 : Cho hai đa thức
f(x)= 10x4 - 2x3- 7x2 + 8 - (3x4+5x - 4)
G(x)= 5x(x2 - 1) + 4(2x+3) + 6x4 - 7x2
a) Thu gọn hai đa thức trên và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính f(x) + G(x)
c) Tính f(x) - G(x)
d) Tìm nghiệm của đa thức
Hx = f(x) - G(x) + 7x3.