40.A=\(\dfrac{2-5\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\)
a. Tính giá trị của biểu thức A khi x=\(\sqrt{19+8\sqrt{3}}+\sqrt{19-8\sqrt{3}}\)
Tính giá trị biểu thức:
A= (4+ \(\sqrt{3}\)) \(\sqrt{19-8\sqrt[]{3}}\)
B= \(\dfrac{3}{4+\sqrt{13}}\)+ \(\dfrac{\sqrt{52}}{2}\) - 3
cho biểu thức A= \(\left(\frac{x-3\sqrt{x}}{x-9}-1\right):\left(\frac{9-x}{x+\sqrt{x}-6}+\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-2}-\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}+3}\right)\)
( Với x lớn hơn hoặc bằng 0; x khác 2 và 9)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A có giá trị = 1/2
c) tính giá trị cuả A tại x= \(19-8\sqrt{3}\)
d) tính số nguyên X để biểu thức A có giá trị là số nguyên ?
Biểu thức 3 - 5 2 có giá trị là:
(A) 3 - 5
(B) 3 + 5
(C) 5 - 3
(D) 8 - 2 15
1) cho biểu thức P=\(\left(\frac{\sqrt{x}-1}{3\sqrt{x}-1}-\frac{1}{3\sqrt{x}+1}+\frac{8\sqrt{x}}{9x-1}\right):\left(1-\frac{3\sqrt{x}-2}{3\sqrt{x}+1}\right)\)
a) tìm ĐKXĐ của x để P có nghĩa
b) rút gọn P
c) tìm các giá trị của x để P=\(\frac{6}{5}\)
2) cho biểu thức P=\(\left(1-\frac{2\sqrt{a}}{a+1}\right):\left(\frac{1}{\sqrt{a}-1}-\frac{2\sqrt{a}}{a\sqrt{a}+\sqrt{a}-a-1}\right)\left(a>0;a\ne1,-1\right)\)
a) rút gọn P
b)tính giá trị biểu thức P khi \(a=19-8\sqrt{3}\)
c) tìm giá trị của a để P<1
a) 3√147 + 2√108 - 4√48 -√363 b)√14-2√45 + √6-2√5 c)(4-√3) √19+8√3 (Tính, rút gọn)
Cho biểu thức:
E = (\(\dfrac{1}{x+\sqrt{x}}\)+\(\dfrac{1}{\sqrt{x}+1}\)) : \(\dfrac{2}{\sqrt{x}-2}\)
a) Rút gọn E
b) Tính giá trị E khi x = 19 - \(8\sqrt{3}\)
c) tìm x để E = -1
d) Tìm x để E = \(\dfrac{1}{\sqrt{x}}\)
e) Tìm x để E > 0
f) So sánh E với \(\dfrac{1}{2}\)
g) Tìm x \(\in\) Z để \(\dfrac{1}{E}\)\(\in\) Z
h) Với x > 4. So sánh: E và \(\sqrt{E}\)
Tính giá trị biểu thức A=căn ( 3- căn 2 )² - căn 9 + căn 8
tính giá trị của biểu thức b,x^3-6x^2 12x-8 tại x=10
Tính giá trị của biểu thức \(A=\sqrt[3]{11+3\sqrt{8}}+\sqrt[3]{11-3\sqrt{8}}\)