y' = (sin(π/2 - x) )'
Đặt u = π/2 - x thì u' = -1
y' = u' cosu = -1 cos(π/2 - x) = -sinx
Do cos(π/2 - x) = sinx
y' = (sin(π/2 - x) )'
Đặt u = π/2 - x thì u' = -1
y' = u' cosu = -1 cos(π/2 - x) = -sinx
Do cos(π/2 - x) = sinx
Tính đạo hàm của hàm số: y = tan π / 2 – x với x ≠ k π , k ∈ Z
Tính đạo hàm của hàm số y = sin x cos x
Tính đạo hàm của hàm số: y = 1 2 + 1 2 1 2 + 1 2 1 2 + 1 2 cos x với x ∈ (0; π).
A. 1 8 sin x 8
B. - 1 8 sin x 8
C. 1 6 sin x 4
D: tất cả sai
Tính đạo hàm của hàm số sau y = sin x sin x - cos x
Tính đạo hàm của hàm số y = sin x - x cos x cos x + x sin x
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số y = 2.sin 3x + cos 2x
Tính đạo hàm của hàm số y = sin(cos2x.tan2x).
A. y’ = cos(cos2x.tan2x)(-sin2xtan2x + 2tanx)
B. y’ = cos(cos2x.tan2x) + sin2x.cos2x
C. y’ = cos(cos2x.tan2x)sin2x.(cos2x + 1)
D. y’ = cos(cos2x.tan2x)(sin2x + tan2x).cos2x
Hàm số y = sin ( π / 2 - x ) + c o t x / 3 là hàm tuần hoàn với chu kì:
A. T = π.
B. T = 2π.
C. T = 3π.
D. T = 6π.
Tính đạo hàm của hàm số: y = sin x 1 + cos x 3
A. 3 sin 2 x 1 + cos x 3
B. 3 cos 2 x 1 + cos x 3
C. - 3 sin 2 x 1 + cos x 3
D. - 3 cos 2 x 1 + cos x 3
Tính đạo hàm của hàm số y = sin(cosx) + cos(sinx)
A: sin(2cosx)
B: cos(xsinx)
C: cos(2sinx)
D: -sin(x+cosx)