y ' = π 3 x 3 - 8 π 3 - 1 . 3 x 2 = πx 2 x 3 - 8 π 3 - 1
y ' = π 3 x 3 - 8 π 3 - 1 . 3 x 2 = πx 2 x 3 - 8 π 3 - 1
Tính đạo hàm của các hàm số: y = x 2 - 4 x + 3 - 2
Tính đạo hàm của các hàm số sau: y = 3 x - 3 - log 3 x
Cho hàm số f(x)>0 có đạo hàm liên tục trên 0 ; π / 3 , đồng thời thỏa mãn f'(0) = 0; f(0) = 1 và f ' ' x . f x + f x cosx 2 = f ' x 2 .Tính T = f π / 3
A. .
B. .
C. .
D. .
Tính đạo hàm của hàm số y= (x2-x+1)1/3
Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn [ 0 ; π ] , f ( 0 ) = π , ∫ 0 π f ' ( x ) dx = 3 π . Tính f ( π )
Cho hàm f(x) có đạo hàm trên đoạn 0 ; π ; ∫ 0 π f ' ( x ) d x = 3 π Tính f ( π )
Cho hàm số y = 1 3 sin 3 x + m sin x Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm x = π/3
A. m > 0
B. m = 0
C. m = 1/2
D. m = 2
Tính đạo hàm của các hàm số: y = x - 2 3 , y = x π , y = x 2
Cho hàm số y = f(x), y = g(x) là các hàm số có đạo hàm và liên tục trên [0; 2] và ∫ 0 2 g x f ' x d x = 2 , ∫ 0 2 g ' x f x d x = 3 . Tính tích phân I = ∫ 0 2 [ g x f x ] ' d x .
A. I = –1
. I = 1
C. I = 5
D. I = 6
Tính đạo hàm của các hàm số y = log x 2 + x + 1