Lời giải:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởisố lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
Đáp án cần chọn là: C
Lời giải:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởisố lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
Đáp án cần chọn là: C
Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi
A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
B. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.
C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
D. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số lượng các nuclêôtit
B. Thành phần các nuclêôtit
C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Cả A, B, C
Một phân tử ADN có khối lượng phân tử 900 000 đvC. Hiệu số nu loại A với nu khác 0 bổ sung với nó bằng 300.
a) Tính tổng số nu, chiều dài, số chu kì xoắn của ADN
b) Tính số lượng từng loại nu và thành phần % các nu
c) Tính số liên kết Hidro của ADN
d) Tính số liên kết hóa trị trong các nu, giữa các nu và tổng liên kiết hóa trị của ADN
Tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein được quy định bởi
A. Số lượng, thành phần các axit amin
B. Số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin
D. Số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian
Câu 1: Một gen của sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51 μm có G = 900 nuclêôtit.
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
b) Khối lượng, số liên kết hidro giữa các nuclêôtit, số liên kết hóa trị của gen và số chu kỳ xoắn của gen là bao nhiêu?
Câu 2: Một gen ở sinh vật nhân thực có hiệu số giữa A và một loại nuclêôtit khác là 1500, còn tổng của hai loại này là 7500, tìm:
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
b) Chiều dài, số chu kì xoắn, khối lượng của gen bằng bao nhiêu?
c) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
d) Trên mạch thứ nhất của gen có A = 4125 và G = 1125. Tính số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen?
Câu 1: Một gen của sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51 μm có G = 900 nuclêôtit.
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
b) Khối lượng, số liên kết hidro giữa các nuclêôtit, số liên kết hóa trị của gen và số chu kỳ xoắn của gen là bao nhiêu?
Câu 2: Một gen ở sinh vật nhân thực có hiệu số giữa A và một loại nuclêôtit khác là 1500, còn tổng của hai loại này là 7500, tìm:
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
b) Chiều dài, số chu kì xoắn, khối lượng của gen bằng bao nhiêu?
c) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
d) Trên mạch thứ nhất của gen có A = 4125 và G = 1125. Tính số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen?
Câu 1: Một gen của sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51 μm có G = 900 nuclêôtit.
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
b) Khối lượng, số liên kết hidro giữa các nuclêôtit, số liên kết hóa trị của gen và số chu kỳ xoắn của gen là
bao nhiêu?
Câu 2: Một gen ở sinh vật nhân thực có hiệu số giữa A và một loại nuclêôtit khác là 1500, còn tổng của
hai loại này là 7500, tìm:
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
b) Chiều dài, số chu kì xoắn, khối lượng của gen bằng bao nhiêu?
c) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
d) Trên mạch thứ nhất của gen có A = 4125 và G = 1125. Tính số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen?
MN GIÚP E BÀI NÀY VỚI Ạ.E ĐANG CẦN GẤP Ạ.
Câu 1: Một gen của sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51 μm có G = 900 nuclêôtit.
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
b) Khối lượng, số liên kết hidro giữa các nuclêôtit, số liên kết hóa trị của gen và số chu kỳ xoắn của gen là
bao nhiêu?
Câu 2: Một gen ở sinh vật nhân thực có hiệu số giữa A và một loại nuclêôtit khác là 1500, còn tổng của
hai loại này là 7500, tìm:
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
b) Chiều dài, số chu kì xoắn, khối lượng của gen bằng bao nhiêu?
c) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
d) Trên mạch thứ nhất của gen có A = 4125 và G = 1125. Tính số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn
của gen?
Câu 1: Một gen của sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51 μm có G = 900 nuclêôtit.
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
b) Khối lượng, số liên kết hidro giữa các nuclêôtit, số liên kết hóa trị của gen và số chu kỳ xoắn của gen là
bao nhiêu?
Câu 2: Một gen ở sinh vật nhân thực có hiệu số giữa A và một loại nuclêôtit khác là 1500, còn tổng của
hai loại này là 7500, tìm:
a) Số lượng và phần trăm mỗi loại nuclêôtit của gen?
b) Chiều dài, số chu kì xoắn, khối lượng của gen bằng bao nhiêu?
c) Tính số liên kết hidrô giữa các nuclêôtit của gen?
d) Trên mạch thứ nhất của gen có A = 4125 và G = 1125. Tính số nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch đơn của gen?