Tính chất nào sau đây là của Axit sunfuric?
A. Là chất rắn không màu, tan nhiều trong nước
B. Là chất lỏng sánh, không màu, nặng hơn nước
C. Là chất lỏng sánh, màu trắng, nặng hơn nước
D. Là chất lỏng sánh, màu vàng, nặng hơn nước
Tính chất nào sau đây là của Axit sunfuric?
A. Là chất rắn không màu, tan nhiều trong nước
B. Là chất lỏng sánh, không màu, nặng hơn nước
C. Là chất lỏng sánh, màu trắng, nặng hơn nước
D. Là chất lỏng sánh, màu vàng, nặng hơn nước
Có bốn mẫu khí A, B, C, D đựng riêng biệt trong các bình thủy tinh. Mỗi khí có một số tính chất trong các tính chất sau:
A. Cháy trong không khí tạo ra chất lỏng không màu (ở nhiệt độ thường), chất lỏng này làm cho đồng(II) sunfat khan màu trắng chuyển thành màu xanh.
B. Độc, cháy với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.
C. Không cháy nhưng làm cho ngọn lửa cháy sáng chói hơn.
D. Không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa và làm quỳ tím ẩm hoá đỏ.
Khí nào nói trên là : hiđro ; oxi ; cacbon đioxit; cacbon oxit ?
Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên mặt nước. Sản phẩm đó là
A. metyl clorua.
B. natri axetat.
C. etyl axetat.
D. etilen
cho các chất sau: Cu, Fe2O3, Mg, CuO, Al2O3, BaCl2, chất nào td vs dd H2SO4 loãng sinh ra:
a) chất nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
b) dd màu xanh lam
c) dd màu vàng nâu
d) dd ko màu và nước
Chất kết tủa trắng không tan trong nước và axit
Cho những chất sau Fe Ag Ba(OH)2 CuO Fe(OH)2 Na2CO3 Fe2O3 H2S SO2 Na2SO4 .Chất nào tác dụng với dung dịch HCL dung dịch H2SO4 loãng sinh ra.
a) Chất khí nhẹ hơn không khí
b) Chất khí nặng hơn không khí
c) Dung dịch màu xanh lam
d) Dung dịch màu vàng nâu
e) Dung dịch không màu
f) Chất kết tủa trắng
Viết các PTHH
Bài 2: Có những chất sau: CuO, Fe(OH)3, Cu, Al, Al2O3, K2SO3. Hãy chọn một trong những chất trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để sinh ra:
a. Dung dịch màu xanh lam
b. Dung dịch màu vàng nâu
c. Khí mùi hắc, nặng hơn không khí
d. Khí nhẹ hơn không khí, cháy được trong không khí
e. Dung dịch không màu
Bài 3: Cần bao nhiêu lit dd HCl 1,2M để hòa tan hoàn toàn 4,8 gam đồng (II) oxit
Cho các chất sau: Al, K2CO3, Cu, Na2S, Mg, CuO, Na2SO3. Xác định chất tác dụng với dung dịch HCl tạo
a/ khí không màu, nặng hơn không khí.
b/ khí không màu, nhẹ hơn không khí.
c/ dung dịch màu xanh.
d/Viết các PTHH xảy ra.
Cho các chất: CaCO3, Ba(NO3)2 BaSO3, Fe(OH)3, Mg. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành a/ Chất kết tủa màu trắng b/ Khí nhẹ hơn không khí và chảy được trong không khí. c/ Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. d/ Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và có mùi hắc e/ Dd có màu đỏ nâu Viết các PTHH cho các phản ứng trên
Bằng phương pháp hóa học có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau:
a. Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O
b. Hai chất khí không màu là CO2 và O2
c. Hai chất rắn màu trắng là CaO và CaCO3
d. Hai chất rắn màu trắng là CaO và MgO
e. Có 3 kim loại Al, Fe, Cu.
Etilen là chất
A. có khối lượng riêng lớn hơn không khí.
B. không màu, dễ tan trong nước.
C. mùi hắc, ít tan trong nước.
D. không màu, không mùi, ít tan trong nước.