- Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân.
- Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân.
Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 12 C . Biết khối lượng của các hạt là m n = 939 , 6 M e V / c 2 ; m p = 938 , 3 M e V / c 2 ; m e = 0 , 512 M e V / c 2 . Khối lượng nghỉ của nguyên tử C 12 là 12u. Cho u = 931 , 5 M e V / c 2 .
A.7,7 MeV/nucleon
B. 7,5 MeV/nucleon
C. 9,7 MeV/nucleon
D.6,7 MeV/nucleon
Cho hạt nhân nguyên tử Liti 3 7 L i có khối lượng 7,0160u. Cho biết m p = 1 , 0073 u ; m n = 1 , 0087 u ; l u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằn
A. 5,413MeV
B. 5,341MeV
C. 541,3MeV
D. 5,413KeV
So sánh năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử hidro và năng lượng liên kết của một proton trong hạt nhân
Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon C 6 12 là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân là:
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D. 7,68 MeV/nuclôn
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau ; số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kẽ: riêng của hạt nhân Y.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Cho rằng trong phản ứng phân hạch của một hạt nhân U 92 235 sau khi bắt nơtron thì năng lượng toả ra là 210 MeV. Tính tổng khối lượng (theo đơn vị khối lượng nguyên tử u) của các hạt được tạo ra trong phản ứng này.Lấy khối lượng của hạt nhân, tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của hạt nhân đó. Cho 1 u = 931 MeV/ c 2 ; c = 3. 10 8 m/s, khối lượng của hạt nhân U 92 235 là 234,9933 u và của nơtron là 1,0087 u.
Chọn câu đúng.
Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc:
A. Nguyên tử số
B. Số khối
C. khối lượng nguyên tử.
D. Số các đồng vị
Biết khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon 126C là 11,9967 u, khối lượng các hạt proton, nơtron lần lượt là mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u và 1 u = 931,5 MeV, năng lương liên kết riêng của hạt nhân 126C là
A. 6,56 MeV/nuclôn
B. 7,02 MeV/nuclôn
C. 7,25 MeV/nuclôn
D 7,68 MeV/nuclôn
Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên.
Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt proton và có động năng 4,0 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,145 MeV
B. 2,125 MeV
C. 4,225 MeV
D. 3,125 MeV
Cho phản ứng hạt nhân sau: H 1 2 + H 1 2 → H 2 3 e + n 0 1 + 3 , 25 M e V . Biết độ hụt khối của nguyên tử H 1 2 là Δ m 0 = 0 , 0024 u , 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân He là
A. 5,4844 MeV
B. 7,7188 MeV
C. 7,7188 MeV
D. 2,5729 MeV