8 : ( 1/4 . x ) = 2 : 1/50
8 : ( 1/4 . x ) = 100
1/4 . x = 8 : 100
1/4 . x = 2/25
x = 2/25 : 1/4
x = 8/25 = 0,32
Vậy x = 0,32
Nhớ k cho mình nhé!
x = 0,32
đúng đó 100 % lun tích mk cái nha
8 : ( 1/4 . x ) = 2 : 1/50
8 : ( 1/4 . x ) = 100
1/4 . x = 8 : 100
1/4 . x = 2/25
x = 2/25 : 1/4
x = 8/25 = 0,32
Vậy x = 0,32
Nhớ k cho mình nhé!
x = 0,32
đúng đó 100 % lun tích mk cái nha
1.cho số hữu tỉ x thỏa mãn 6/7-(x-1/2)=5/6 . Khi đó 21x =....
2.cho x thỏa mãn -x-3/4=-8/11.Khi đó 11x=......(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
3.cho số hữu tỉ x thỏa mãn 2/3-x=3/5. Khi đó -3x=...(nhập kết quả dưới dạng phân số thập phân gọn nhất)
4.Một mảnh vải dài 24m . Sau khi bán 3/5 mảnh vải đó thì số vải còn lại là ...m (nhập kết quả dưới dạng phân số thập phân gọn nhất )
5.Cần ít nhất bao nhiêu điểm để nối lại ta được bốn hình tam giác nhận ba điểm trong các điểm ấy làm đỉnh?
Câu 1
Giá trị x>0 thỏa mãn \dfrac{x}{-10}=\dfrac{-10}{x}−10x=x−10 là
Câu 2
Biết rằng a:b=-2,4:3,8a:b=−2,4:3,8 và 2a+b=-62a+b=−6. Giá trị của a+b=a+b=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 3
Biết rằng a:b=3:5a:b=3:5 và 3a-b=17,23a−b=17,2. Giá trị của a+b=a+b=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 4
Tập hợp các giá trị xx thỏa mãn: \dfrac{x}{-4}=\dfrac{-9}{x}−4x=x−9 là {
}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5
Số giá trị xx thỏa mãn \dfrac{2x}{42}=\dfrac{28}{3x}422x=3x28 là
Câu 6
Số giá trị xx thỏa mãn \dfrac{6\dfrac{1}{4}}{x}=\dfrac{x}{1,96}x641=1,96x là
Câu 7
Cho 2 số x, yx,y thỏa mãn (2x+1)^2+|y-1,2|=0(2x+1)2+∣y−1,2∣=0. Giá trị x+y=x+y=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức C=\dfrac{1}{3}(x-\dfrac{2}{5})^2+|2y+1|-2,5C=31(x−52)2+∣2y+1∣−2,5 là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 9
Cho 2 số x, yx,y thỏa mãn (2x+1)^2+|y+1,2|=0(2x+1)2+∣y+1,2∣=0. Giá trị x+y=x+y=
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu 10
Cho a:b:c=3:4:5a:b:c=3:4:5 và a+2b+3c=44,2a+2b+3c=44,2. Giá trị của a+b-c=a+b−c=
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Cho 2 số x;y thỏa mãn: (2x+1)^2+\y-1,2\=0 . Giá trị x+y=
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Gía trị x thỏa mãn: 0,(12):1,(6)=X:[11.0,(4)] là x
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản
gí trị của x thỏa mãn: 0,(12)/1,(6)=x/(11.0,(4)) là x; và nhập kết quả dướ dạng phân số tối giản
Câu hỏi 1:
Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và {x} = x - [x].
Tìm x biết [x] = - 7 và {x} = 0,3.
Trả lời: x =
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)
Câu hỏi 2:
Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 20.
Với giá trị nào của n thì rút gọn được.
Trả lời: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}
(Nếu có nhiều phân tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 3:
Tìm x nguyên biết
Trả lời: x =
Câu hỏi 4:
Biết bậc của đơn thức là 36. Vậy a =
Câu hỏi 5:
Tìm x;y biết
Trả lời: (x;y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 6:
Số các số tự nhiên x thỏa mãn là
Câu hỏi 7:
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ; BC = 9cm ; AB : AC = 3 : 4.
Khi đó AH = cm
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)
Câu hỏi 8:
Cho ; phân giác Oz. Lấy điểm M thuộc tia Oz.
Kẻ MA ⊥ Ox; MB ⊥ Oy (A ∈ Ox; B ∈ Oy). Lấy K thuộc đoạn MA (K khác A, M).
Lấy H thuộc đoạn MB sao cho .
Khi đó
Câu hỏi 9:
Cho đường thẳng d. Trên d lấy hai điểm H, K sao cho HK = 16cm.
Qua H và K dựng các tia Hx và Ky vuông góc với d thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ d.
Lấy A thuộc tia Hx, B thuộc tia Ky sao cho AH = BK = 6cm. M là một điểm bất kì trên d.
Khi đó giá trị nhỏ nhất của MA + MB khi M di động trên d là cm
Câu hỏi 10:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
Trả lời: Tập hợp số tự nhiên n thỏa mãn là {}.
(Nếu có nhiều phần tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 1:
Kí hiệu [x] là số nguyên lớn nhất không vượt quá x và {x} = x - [x].
Tìm x biết [x] = - 7 và {x} = 0,3.
Trả lời: x =
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)
Câu hỏi 2:
Cho n là một số tự nhiên nhỏ hơn 20.
Với giá trị nào của n thì rút gọn được.
Trả lời: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}
(Nếu có nhiều phân tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 3:
Tìm x nguyên biết
Trả lời: x =
Câu hỏi 4:
Biết bậc của đơn thức là 36. Vậy a =
Câu hỏi 5:
Tìm x;y biết
Trả lời: (x;y) = ()
(Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 6:
Số các số tự nhiên x thỏa mãn là
Câu hỏi 7:
Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ; BC = 9cm ; AB : AC = 3 : 4.
Khi đó AH = cm
(Nhập kết quả dạng số thập phân gọn nhất)
Câu hỏi 8:
Cho ; phân giác Oz. Lấy điểm M thuộc tia Oz.
Kẻ MA ⊥ Ox; MB ⊥ Oy (A ∈ Ox; B ∈ Oy). Lấy K thuộc đoạn MA (K khác A, M).
Lấy H thuộc đoạn MB sao cho .
Khi đó
Câu hỏi 9:
Cho đường thẳng d. Trên d lấy hai điểm H, K sao cho HK = 16cm.
Qua H và K dựng các tia Hx và Ky vuông góc với d thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ d.
Lấy A thuộc tia Hx, B thuộc tia Ky sao cho AH = BK = 6cm. M là một điểm bất kì trên d.
Khi đó giá trị nhỏ nhất của MA + MB khi M di động trên d là cm
Câu hỏi 10:
Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
Trả lời: Tập hợp số tự nhiên n thỏa mãn là {}.
(Nếu có nhiều phần tử, nhập theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi tương tự Đọc thêm
Toán lớp 7
Giá trị thỏa mãn: I x-2,2 I=I 0,2-x I
Tìm x
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Giá trị của x thỏa mãn 0,(12):1,(6)=x:[11.0,(4)] là x=
(Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản)