1. Tìm đk của x để mỗi căn thức, biểu thức sau có nghĩa:
a) √3/x-5
b) √x-3/x+5
c) A= √x-3 - √1/4-x
d) B= 1/√x-1 + 2/√x2-4x+4
e) C= √-3/x-5
f) D= 3+ √x2-9
g) E= 1/1-√x-1
h) H= √x2+2x+3
1. Tìm đk của x để mỗi căn thức, biểu thức sau có nghĩa:
a) √3/x-5
b) √x-3/x+5
c) A= √x-3 - √1/4-x
d) B= 1/√x-1 + 2/√x2-4x+4
e) C= √-3/x-5
f) D= 3+ √x2-9
g) E= 1/1-√x-1
h) H= √x2+2x+3
GIÚP MÌNH VỚI
Cho biểu thức: A= (√x/√x -3 + √x /√x+3): (1-3/√x+3) a) tìm đk để A có nghĩa b)rút gọn A c)Tìm x để A=-1
tìm điều kiện của x để căn thức a) \(\sqrt{x+5}\) ;b) \(\sqrt{7-x}\); c)\(\sqrt{\dfrac{1}{x+3}}\) ;d)\(\sqrt{\dfrac{-2}{x-3}}\) có nghĩa
B = 2√x - 9 / x - 5 √ x + 6 - √ x + 3 t / √ x- 2 - 2√x + 1 / 3√x
a) Xác định x để B có nghĩa
b) Rút gọn B
c) Tìm x, B > 1
d) Tìm x nguyên để B là số nguyên
Rút gọn
a) a-b/√a-√b (a, b>0;a≠b)
b) x-2√x +1/√x -1(x≥0;x≠1)
c) √4+√7+4√3
Giải pt
a) √x²-4x+4=3
b) √x-5 +√5-x=1
c) √x²-4 -x²+4=0
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
a) √-2x+3
b) 1+x²
c) √-5/x²+6
d) √x/3
e) √2/x²
Tìm x để các căn bậc hai sau có nghĩa
a) \(\sqrt{\dfrac{8x^2+3}{4+x^2}}\) b) \(\sqrt{-3\left(x^2+2\right)}\)
c) \(\sqrt{4\left(3x^1+1\right)}\) d) \(\sqrt{\dfrac{5}{-x^2-2}}\)
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
a)\(\sqrt{\dfrac{x}{3}}\) b) \(\sqrt{-5x}\) c) \(\sqrt{4-x}\) d) \(\sqrt{1+x^2}\)
cho B= \(\frac{2\sqrt{x}-9}{x-5\sqrt{x}+6}-\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}-\frac{2\sqrt{x}+1}{3-\sqrt{x}}\)
a,xác định x để B có nghĩa
b,rút gọn B
c,tìm x để B>1
d,tìm x để B thuộc Z
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa
a) √-2x+3
b) 1+x²
c) √-5/x²+6
d) √x/3
e) √2/x²