Ta có y = 11(theo câu trước)
Theo bài ra thì số trung bình cộng của dấu hiệu là 19 nên:
15.3 + 18.11 + 22.5 + 24.7 + 9 x 35 = 19 ⇔ 521 + 9 x 35 = 19 ⇔ 521 + 9 x = 665 ⇔ 9 x = 144 ⇔ x = 16
Vậy x = 16
Đáp án cần chọn là B
Ta có y = 11(theo câu trước)
Theo bài ra thì số trung bình cộng của dấu hiệu là 19 nên:
15.3 + 18.11 + 22.5 + 24.7 + 9 x 35 = 19 ⇔ 521 + 9 x 35 = 19 ⇔ 521 + 9 x = 665 ⇔ 9 x = 144 ⇔ x = 16
Vậy x = 16
Đáp án cần chọn là B
ài 2: Cho bảng tần số các giá trị của dấu hiệu sau Giá trị (x) 15 18 22 24 x Tần số (n) 3 y 5 7 6 N = 25 a) Tìm y từ đó tìm mốt của dấu hiệu b) Tìm x, biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 23
Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23: ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A D B. C F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác
TRẮC NGHIỆM
Số mũi tiêm (x) | 0 | 1 | 2 | 3 |
Số học sinh (n) | 2 | 6 | 7 | 5 |
Câu 1: Mốt của dấu hiệu là:
A.3 B.5 C.2 D.7
Câu 2: Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A.1,7 B.1,75 C.1,8 D.2
TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm x biết:
a. 2 + 3x = 20
b. 3x + 7 = 3 - x
c. 2x\(^3\) - 8x = 0
Bài 2: Cho biểu thức f(x) = ax\(^2\) + bx + c
Biết a, b, c là các số thoả mãn: 2a + b = 0 và 8a + c ≠ 0
Chứng minh rằng: f(4) và f(-2) là hai số cùng dấu với mọi a, b, c
Mọi người giúp em với ạ
Câu 1: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 < n < 19 để (n10 + 1)⋮10
A. 19 B. 18 C.17 D. 16
Câu 2. Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn x11/25 = x9?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn xn/8 = 32?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho dấu hiệu X có dãy giá trị: 3;4;5;3;5;2;1;3;7;x và số trung bình cộng là 6. Tìm x
Bài 5: Lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của 40 học sinh được ghi lại ở bảng sau: Số lỗi chính tả (x) 1 2 3 4 5 6 Tần số (n) 7 19 6 2 1 1 N = 36 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Tính số lỗi trung bình của mỗi bài kiểm tra. b) Tìm mốt của dấu hiệu. Tìm số các đơn vị điều tra. c) Có bao nhiêu bài viết không có lỗi nào? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Giá trị (x) | 15 | 18 | 22 | 24 | x | |
Tần số (n) | 3 | y | 5 | 7 | 6 | N = 25 |
a) Tìm y
b) Tìm x, biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 23
GIẢI CHI TIẾT GIÚP MÌNH NHA! CẢM ƠN
6 | 8 | 7 | 4 | 7 | 8 | 5 | 6 |
7 | 7 | 8 | 9 | 8 | 6 | 7 | 8 |
8 | 9 | 6 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 |
9 | 8 | 7 | 8 | 9 | 8 | 7 | 8 |
Điểm bài kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như trên:
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu (M0)
c. Tính số trung bình cộng (X) .
Bài 1: (2,0 điểm)
1. Cho đơn thúc
a) Thu gọn đơn thức A, xác định hệ số và bậc của đơn thức
b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = -2, y = 1/3
2. Xác định hệ số của m để đa thức f(x) = mx2 + 3(m – 1)x – 16 có nghiệm là -2
Câu 2 (2,5 điểm)
Cho 2 đa thức:
P(x) = 2×2 + 2x – 6×2 + 4×3 + 2 – x3
Q(x) = 3 – 2×4 + 3x + 2×4 + 3×3 – x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tìm đa thức C(x) biết C(x) = P(x) + Q(x)
c) Chứng minh đa thức D(x) = Q(x) – P(x) vô nghiệm
Câu 3 (2,0 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập (tính bằng phút) của học sinh lớp 7A như sau:
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD (D thuộc AC), kẻ DE vuông góc với BC tại E, F là giao điểm của hai đường thẳng DE và AB.
a) Chứng minh AB = EB
b) Chứng minh tam giác ADF bằng tam giác EDC
c) Chứng minh: AE //FC
d) Gọi H là giao điểm của BD và FC. Chứng ming D cách đều các cạnh tam giác AEH
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c với các hệ số a, b, c thỏa mãn: 11a – b + 5c = 0
Biết f(1).f(-2) khác 0. Chứng minh rằng f(1) và f(-2) không th