a , x ∈ ∅ b , x ∈ ∅
Sơ đồ con đường |
Lời giải chi tiết |
Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối |
a , x ∈ ∅ b , x ∈ ∅
|
a , x ∈ ∅ b , x ∈ ∅
Sơ đồ con đường |
Lời giải chi tiết |
Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối |
a , x ∈ ∅ b , x ∈ ∅
|
Tìm các số nguyên x, biết: a) (-12).x = (-15).(- 4) -12; b) (-5).x +5 = (- 3).(- 8) + 6;
Tìm các số nguyên x, biết:
a) (-12).x = (-15).(- 4) -12;
b) (-5).x +5 = (- 3).(- 8) + 6.
Tìm số nguyên x, biết:
a) (x-3) + 11 = -25
b) 5 - (x-1) =12 -16
c) (x-14) + (-22) -6 -12
d) (-15) - (15-x) = -6 + (-8)
Bài 1: 1) tìm x biết
A, 9/20 -8/15 . 5/12. B, 2/3÷4/5÷7/12. C, 7/9.1/3+7/9.2/3
2)tìm x biết
A, 2.(x-1)=4026. B, x.3,7+6,3.x=320. C, 0,25.3<3<1,02
Tìm x thuộc N, biết:
a. 5.(x-7)-4.(x+5)=3.5-12
b. (2.x-15)5=(2.x-15)3
Tìm số nguyên x biết:
a) (x-28) : (-12) = -5
b) (x+15) : (-28) = 8
c) (x+30) : (-45) = -14
Tìm x biết:
a}-12[x-5]+7[3-x]=15
b}30[x+2]-6[x-5]-24x=100
2 tìm x biết
A)(5.x-15).37=74
B)[(x-9).2-1]:3+12=15
Tìm số nguyên x, biết rằng
a . x + − 8 = − ( − 7 ) b . − − 30 − x = − 13 c . x − 8 = − 10 d . − − x + − 15 − − 12 = 0 e . x − − 15 − 7 = − − 9 + − 5 f . 15 − x + 17 = 13 − − 21 g . x = 3 h . x + 2 − 25 = − 5
Tìm số nguyên x biết: a) 5.x = 10; b) (-15).x = 60; c)12. x + 6 = 30; d) (-10). x + 30 =10