\(a,\left(-3\text{x}+3\right)\left(-2\text{x}-2\right)\le\)\(0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\hept{\begin{cases}-3\text{x}+3\le0\Rightarrow x\ge1\\-2\text{x}-2\ge0\Rightarrow x\le-2\end{cases}}\\\hept{\begin{cases}-3x+3\ge0\Rightarrow x\le1\\-2\text{x}-2\le0\Rightarrow x\ge-2\end{cases}}\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}-2\ge x\ge1\left(lo\text{ại}\right)\\1\ge x\ge-2\left(ch\text{ọn}\right)\end{cases}}}\)
a) Do: (-3x + 3)(-2x - 2) bé hơn hoặc bằng 0 nên (-3x + 3) và (-2x - 2) trái dấu.
Mà: -3x + 3 > -2x - 2
=> -3x + 3 lớn hơn hoặc bằng 0 và -2x - 2 bé hơn hoặc bằng 0
=> x bé hơn hoặc bằng 1 và x lớn hơn hoặc bằng -2
b) Do: (1/2 - 2x)(1/2 + 3x) lớn hơn hoặc bằng 0 nên (1/2 - 2x) và (1/2 + 3x) cùng dấu.
TH1: Khi (1/2 - 2x) và (1/2 + 3x) lớn hơn hoặc bằng 0
=> x lớn hơn hoặc bằng 1/4 và x lớn hơn hoặc bằng -1/6
=> x lớn hơn hoặc bằng -1/6
Th2: (1/2 - 2x) và (1/2 + 3x) cùng bé hơn hoặc bằng 0
=> x bé hơn hoặc bằng 1/4 và x bé hơn hoặc bằng -1/6
=> x bé hơn hoặc bằng 1/4