Sử dụng 7 hằng đẳng thức ở lớp 8 để tính:
a. (2x-3) (4x2 + 6x +9) - (2x+3) (4x2 - 6x +9)
b. (x+1) (x2 - x +1) - (x-1) (x2 +x +1)
c. (3x-1) (3x+1) - (3x-2)2
d. (2x - 3)2 - (2x +3) (2x-3)
e. (3x-4)2 - (2x+4)2
f. (3x - 5)3 - (3x+5)3
g. (2x-1)2 - (3x-1)2
h. (x-2y) (x2 +2xy + 4y2) + (x3 - 6y3)
Tìm x, biết:
a)9x2–6x–3 = 0
b) (2x + 1)2–4(x + 2)2= 9
c)3(x –1)2–3x(x –5) = 21
d) (x + 3)2–(x –4)(x + 8) = 1
giúp mk với ạ
1) (x-1)³+3(x-3)²-(x+2)(x²-2x+4)=(x+2)³-(x-3)(x²+9)-6x²+5
2) (x-5)(x+5)-(x-2)³-7x²+(x+1)(x²-x+1)=(x+3)³-(x³+9x²)
3) (x-4)³-(x+5)(x²+5x+25)=(x+2)(x-2x+4)-(x+4)³-(x-7)
4) (x+1)³-(x+3)(x²-3x+9)=(x-3)³+3(2x+1)²-(x³-5x+1)
bài 1:
a)7x(x2-7x+3) b)(x+6)(x-7)
c)(x-8)2 d) (3x+2)2
e)(x-4)(x+4)-(5-x)2
Bài 2:
a)2(x-7)-9=10 b)(2x-5)2-x(4x-3)=2x+50
rut gọn rồi tinh gia trị của cac biểu thưc
a)A =(x+y)^2+(x-y^2)+2(x+y(x-y) vơi x=1/2,y=-3
b)P=x^3+3x^2+3x+1 vơi x+99
c)Q=(x^3+6x^2)+12x+8)+3(x^2+4x+4)y+3(x+2)y^2
+y^3 vơi x+y=8
Tính giá trị của biểu thức :
a, A= x^3 + 6x^2y + 12xy^2 + 8y^3 biết x+2y=-5
b, B= 8x^3 - 12 x^2y + 6xy^2 - y^3 biết 2x-y=1/5
c, C= x^3 + 3x^2 + 3x + 1 với x= 99
Thực hiện phép tính:
a. ( x-2)^3- x(x+1)(x-1)+ 6x(x-3)
b.(x-2)(x^2-2x+4)(x+2)(x^2+2x+4)
Tìm x biết:
a.(x-3)(x^2+ 3x+9)+ x(x+2)(2-x)=1
b. (x+1)^3- (x-1)^3 - 6(x-1)^2=-10
a)A=(x+y)2+(x-y)2+2(x+y)(x-y)vơi x=1/2
y=-3
b)P=x3+3x2+3x+1 vơi x=99
c)Q=(x3+6x2+12x+8)+3(x2+4x+4)y+3(x+2)y2+y3 vơi x+y=8
1. Tính gt của biểu thức:
a) 6(x + 1)2 - (x - 3)(x2 + 3x + 9) + ( x - 2)2 với x = 2
b) ( 2x - 1)(3x + 1) + ( 3x - 4)(3 - 2x) với x = \(\frac{9}{8}\)
2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng:
a) x2 - 6x + 9
b) x2 + x + \(\frac{1}{4}\)
c) 2xy2 + x2y2 + 1
3. Tính giá trị của biểu thức:
x2 - y2 tại x = 87 , y =13.