Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Trái nghĩa :
Truyền thống - cai thống
trái nghĩa không biết tìm,huhu.
Mik tìm 1 từ thôi nha:
Đồng nghĩa: Văn hoá
Trái nghĩa: Độc đáo
Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Trái nghĩa :
Truyền thống - cai thống
trái nghĩa không biết tìm,huhu.
Mik tìm 1 từ thôi nha:
Đồng nghĩa: Văn hoá
Trái nghĩa: Độc đáo
Tìm từ đồng nghĩa trái nghĩa với từ: lộn nhào
Tìm một từ đồng nghĩa với từ gian nan và một từ trái nghĩa với từ thành công
tìm và ghi ra 5-6 từ mà bạn thường gặp trong thực tế giao tiếp hàng ngày và giải nghĩa của các từ đó bằng hai cách ( trình bày khái niệm mà từ biểu thị) (đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích).
ai nhanh và đúng mk tick
Giải nghĩa các từ sau:
a) Bằng cách trình bày khái niệm danh từ : chạy,quan liêu
b) Bằng cách dùng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích đó là từ: tổ quốc , cao , bấp bênh ,dài
Câu 5. “Với đôi cánh bất động, nhanh chóng bị dính chặt vào cơ thể, hải âu dễ dàng làm mồi cho cá lớn.” a) Giải thích nghĩa của từ “bất động” trong câu văn trên. b) Tìm từ ngữ có nghĩa giống hoặc tương đương có thể thay thế cho từ “bất động”. c) Tìm từ ngữ có nghĩa trái ngược với “bất động”. d) Đặt câu thích hợp có sử dụng từ ngữ trái nghĩa vừa tìm được.
Bài 1 Tìm từ đồng nghĩa ,trái nghĩa, nhiều nghĩa và từ "thiên"( trong từ thiên nhiên)
viết 1 đoạn văn tả cảnh mùa hè tong đó ít nhất 1 cặp từ đồng âm , 1 cặp từ trái ngĩa , 1 từ láy , từ ghép 1 từ đơn gạch chân và chỉ rõ
Cho câu văn: '' Với đôi cánh bất động, nhanh chóng bị dính chặt vào cơ thể, hải âu dễ dàng làm mồi cho cá lớn.'' Hãy trả lời câu hỏi:
a) Giải nghĩa cho từ bất động trên câu văn trên
b) Tìm từ có nghĩa giống hoặc tương đương để thay thế cho từ bất động.
c) Tìm từ có nghĩa trái ngược với bất động.
d) Đặt câu thích hợp có sử dụng từ trái nghĩa vừa tìm được.
tìm những câu ca dao,tục ngữ trong đó có từ đồng âm,từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa mỗi thứ 3 VD