Vị thuốc dữ
Tính dữ
Tiếng dữ dồn gần
Bát vỡ
Áo rách
Cơm lành . Canh ngọt .
Ti ck mk nha ko mk khóc đó
Vị thuốc dữ
Tính dữ
Tiếng dữ dồn gần
Bát vỡ
Áo rách
Cơm lành . Canh ngọt .
Ti ck mk nha ko mk khóc đó
Ghi lại những từ trái nghiawx với các nghiawx khác nhau của từ lanhfvaf mở
a. lành
vị thuốc lành vị thuốc.........................
tính lành tính...............
tiếng lành đồn xa tiếng....................đồn xa
b.mở
mở màn ............màn
mở mồm ................mồm
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu cụm từ sau và đặt câu với những từ vừa tìm được
Đất lành chim đậu
Bát lành tay nhẹ nâng niu cơm ngon chờ đợi sớm chiều vui thay
Gạch chân từ lành
Tìm 5 từ trái nghĩa với từ "lành" nói về 5 sự vật khác nhau
(Ví dụ: cá sự vật:thuốc,áo,bát,tính tình)
Ai trả lời đúng mk tích nha cảm ơn ạ
tìm từ trái nghĩa với từ "lành" trong trường hợp sau:
Ngày lành, tháng tốt.
Ghi lại từ trái nghĩa với từ lành nói về
a) Áo
b) Bát
c)Tính tình
d) Thức ăn
các từ trái nghĩa với bát ngát phấn khởi hiền lành bao la to lớn
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống:
a) Việc … nghĩa lớn.
b) Áo rách khéo vá, hơn lành … may.
c) Thức … dậy sớm.
Tìm 3 từ trái nghĩa với các từ sau
a, Ngon
b, Lành