1.Tìm từ trái nghĩa với từ:
Vắng lặng
Hồi hộp
2.Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi; nói về: rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: rau úa, hoa héo .....)
3.Đặt 1 câu có cặp từ trái nghĩa khô héo - tươi mát để nói về cây cối trước và sau cơn mưa.
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về rau, thịt, hoa, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn?
Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về:
-rau:........... ; hoa:........... ; thịt:........... ; cá:........... ; củi:........... ;
-cân:........... ; nét mặt:........... ; bữa ăn:...........
MÌnh biết là không được hỏi câu không liên quan đến toán nhưng mình đang không biết nên hỏi câu hỏi này ở đâu nữa, cho mình hỏi vài câu nha!Thanks!
1 . Tìm từ trái nghĩa với từ:hồi hộp, vắng lặng.
2 . Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi, nói về:rau,hoa,thịt,cá,củi,cân,nét mặt,bữa ăn.
Ví dụ:rau úa,...,hoa héo,...
Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với từ " tươi " nói về : rau, hoa, thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn (VD: rau úa, hoa héo, ...)
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu cụm từ sau và đặt câu với những từ vừa tìm được
Đất lành chim đậu
Bát lành tay nhẹ nâng niu cơm ngon chờ đợi sớm chiều vui thay
Gạch chân từ lành
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với từ " tươi " nói về : rau,hoa,thịt,cá,cân,củi,nét mặt,bữa ăn (VD: rau úa , hoa héo, ...)
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được