man mát, dôn dốt, hun hút, khang khác, công cốc, sùng sục
man mát, dôn dốt, hun hút, khang khác, công cốc, sùng sục
(Chọn a hoặc b theo hướng dẫn sau.)
a) Đặt tên cho mỗi nhóm từ sau :
-sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
-sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Nếu thay âm s của những tiếng trên bằng âm x thì sẽ tạo thành những tiếng nào có nghĩa ?
b) Tìm các từ láy theo những cặp vần sau :
an - at / ang - ac, ôn - ốt / ông - ốc, un - út / ung - uc
M : (1) man mát, khang khác
(2) sồn sột, (lăn) lông lốc
(3) vun vút, (tròn) trùng trục
1.Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào mỗi chỗ trống :
a) Con sông làng em rộng ................................................ ( mênh mông,bát ngát ) chảy giữa đôi bờ ..................................... ( yên ả, yên ắng ).
b) Từng cánh hoa sen ..................................... ( mềm mại, mềm oặt,mềm nhũn ) như làn môi đang từ từ hé nở.
c) Tôi rất thích nụ cười ........................................( rạng rỡ, thắm tươi,rực rỡ ) của cô gái trong bức ảnh quảng cáo về du lịch Việt Nam.
d) Cảnh vật nơi đây thật .................................................... ( hiền hậu, hiền hòa ).
e) Quyển sách mở ra cho em một thế giới .............................. ( kì lạ, kì vĩ, kì diệu ) của những phép màu
2. a) Đặt tên cho mỗi nhóm từ sau :
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên,sam,sò,sứa,sán
Tên gọi : ................................................................
-sả, si, sung,sen,sim,sâm,sắn, sấu, sậy,sồi
Tên gọi : ...............................................................................
b) Tìm và ghi lại các từ láy theo những khuôn vần ghi ở bảng sau :
1 | an-at: | ang-ac : |
2 | ôn-ôt ; | ông-ôc; |
3 | un-ut: | ung-uc; |
M : (1) man mat, khang khác ; (2) tôn tốt, (lăn) lông lốc (3) vun vút, ( tròn ) trùng trục
tìm từ và ghi lại
a) 3 từ láy có phụ âm l
b) 3 từ láy có phụ âm n
c) 3 từ láy chứa vần an
d) 3 từ láy có vần ang
Thi tìm nhanh :
a) Các từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
1.tìm từ có nghĩa tra
2.tìm từ có nghĩa chi
3.tìm từ có nghĩa chau
4.tìm từ có nghĩa rao
5.tìm từ có nghĩa láy vần ao
6.tìm từ có nghĩa láy vần au
(2). Tìm và viết lại các từ láy :
a) Từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Từ láy vần có âm cuối ng.
M : lóng ngóng
Phân loại từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ, từ láy vần, từ láy âm hay từ láy hoàn toàn
Rùng rợn, ám ảnh, trăng trối, tuổi tác, mỏng manh, hiu hắt, đìu hiu, hãi hùng, lệch lạc, khao khát, chơi vơi, ô uế là từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ, từ láy vần, từ láy âm hay từ láy hoàn toàn
Điền các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau
Từ thông thiên, thung lũng, tin tức là từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ, từ láy âm, từ láy vần