a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
6.Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau và đặt câu với mỗi từ đó.
độc lập, yên tĩnh, đông đúc, thật thà.
thay từ in đậm bằng từ đồng nghĩa phù hợp
a. cảnh vật hôm nay yên tĩnh lạ thường
b. non sông Việt Nam mang vẻ đẹp thơ mộng, trữ tình
òng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? *
1 điểm
A. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
B. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
C. Không có chiến tranh và thiên tai.
D. Yên tĩnh, không ồn ào, náo nhiệt.
Giups mình với gấp lắm ạ
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động
Từ 3 tiếng "yên, tĩnh, lặng" có thể tạo ra bao nhiêu từ ghép?
2 từ
3 từ
4 từ
5 từ
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Xếp các nhóm từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa, sau đó tìm các từ trái nghĩa với chúng: Khen ngợi, che chắn , im lặng, tán duong , ca tụng, cất giấu, im ắng ,ca ngợi, tĩnh mịch, lặng lẽ, lặng ngắt, giấu kín, che đậy