Đồng nghĩa với hòa bình là thái bình
Câu:Đất nước em thái bình
Chúc bn học tốt
Từ đồng nghĩa với từ hòa bình là : bình yên.
Đặt câu : Chiến tranh lùi xa, chúng ta lại được sống trong sự bình yên.
# HOK TỐT #
Các từ đồng nghĩa với hòa bình là : bình yên, thái bình, thanh bình.
Chiến tranh lùi xa, chúng ta lại được sống trong sự bình yên.Đất nước thái bình, toàn dân cùng nhau xây dựng đất nước.Em yêu quê hương em bởi sự thanh bình và êm ả.Học Tốt !
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình
-giặc đã rút khỏi nước ta, dân dân được sống bình yên.
-đất nước thanh bình, nhân dân hạnh phúc
-đất nước được hưởng thái bình
Từ đồng nghĩa với từ hòa bình là: yên bình
Câu:Đất nước em yên bình.
Học tốt!
thanh bình
Người dân trên khắp đất nước đều mong muốn có một cuộc sống yên bình
Đề bài
tìm từ đồng nghĩa với từ hòa bình và đặt câu
Bài làm
từ đồng nghĩa với từ hòa bình là từ bình yên
Đặt câu
Chiến tranh lùi xa, chúng ta lại được sống trong sự bình yên.